apoderar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apoderar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apoderar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ apoderar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho phép, cho quyền, lấy, đảm nhận, vượt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apoderar
cho phép(empower) |
cho quyền(authorize) |
lấy(assume) |
đảm nhận(assume) |
vượt qua(to overcome) |
Xem thêm ví dụ
Se apoderará de Nueva York. Nó sẽ cai trị New York. |
74 Porque cuando el Señor aparezca, será aterrible para ellos, de modo que el temor se apoderará de ellos, y se mantendrán alejados y temblarán. 74 Vì khi nào Chúa xuất hiện thì Ngài sẽ rất akhủng khiếp đối với chúng, để sự sợ hãi có thể nắm lấy chúng, và chúng sẽ đứng xa mà run rẩy. |
Si yo me quiero apoderar de algo, me apodero y ya. Nếu tôi muốn nắm thứ gì thì tôi ra tay mịa nó ngay. |
En vez de resistir la influencia satánica, Judas permitió que el pecado se apoderara de él. Thay vì chống lại ảnh hưởng của ma-quỉ, Giu-đa đã để tội lỗi làm chủ hắn. |
Se dio cuenta de que, si permitía que la oscuridad se apoderara de ella, su torturador tendría la victoria final. Cô nhận biết rằng nếu cô để cho bóng tối làm cho cô chết dần chết mòn, thì kẻ hành hạ cô cuối cùng sẽ chiến thắng. |
Los lexicógrafos señalan que el término que aquí se traduce por “perplejos” denota una gran conmoción, como si la confusión se apoderara de todos los asistentes. Các nhà biên soạn tự điển ghi nhận là chữ “bỡ-ngỡ” dùng nơi đây hàm ý một sự xáo động như thể là cả đám tiệc rơi vào hỗn loạn. |
Pero he intentado pensar en maneras de apoderar a esas voces independientes, de apoderar a los cineastas, de apoderar a gente que quiere usar el cine para el cambio. Nhưng tôi đã cỗ nghĩ về những cách để đem lại sức mạnh cho những tiếng nói độc lập, đem lại sức mạnh cho những nhà làm phim, đem lại sức mạnh cho những người đang cố dùng điện ảnh để thay đổi. |
Entonces estaba en territorio de los rusos antes de que Elias se apoderara de todo. Đó là địa bàn của đám người Nga trước khi Elias thâu tóm tất cả. |
Pahorán, hijo, llega a ser el juez superior y es asesinado por Kishkumen — Pacumeni ocupa el asiento judicial — Coriántumr dirige los ejércitos lamanitas, se apodera de Zarahemla y mata a Pacumeni — Moroníah derrota a los lamanitas y se vuelve a apoderar de Zarahemla; Coriántumr es muerto. Pha Hô Ran đệ nhị trở thành vị trưởng phán quan và bị Kích Cơ Men giết chết—Pha Cơ Mê Ni kế vị ghế xét xử—Cô Ri An Tum Rơ chỉ huy quân La Man đánh chiếm Gia Ra Hem La và giết chết Pha Cơ Mê Ni—Mô Rô Ni Ha đánh bại dân La Man và tái chiếm Gia Ra Hem La, và Cô Ri An Tum Rơ bị giết chết. |
Fue como si se apoderara de mí una neblina reja. Cứ như có một màn sương đỏ bao phủ lấy tôi vậy. |
¿Crees que Savage se apoderará del mundo comprando acciones? Anh nghĩ Savage sẽ thôn tính cả thế giới bằng cách chơi cổ phiếu hả? |
¡ Nos vamos a apoderar del mundo un corazón a la vez! Chúng ta sẽ chiếm lĩnh thế giới, chinh phục từng người một. |
El Reino de Dios se apoderará por completo de la administración de los asuntos de la humanidad, y Satanás será encerrado en un abismo. Nước Đức Chúa Trời sẽ hoàn toàn quản trị các công việc của nhân loại và Sa-tan sẽ bị quăng xuống vực (Ê-sai 11:1-5; Khải-huyền 20:1-6). |
Si nos ocurre algo, nunca se apoderará de nuestra fortuna. Nếu có bất cứ chuyện gì xảy ra với chị em tôi, thì ông đừng mơ chạm tay vào tài sản nhà Baudelaire. |
¿Estamos muy seguros que la conciencia del hombre no se apoderará de él? Ta thực sự tin rằng lương tâm của một người đàn ông sẽ cho phép anh ta làm thế sao? |
Parecía especialmente interesado en que no me apoderara de esto. Ông ấy có vẻ như không muốn tôi lấy đi vật này. |
Sobredimensionadas mordazas se apoderará a lo largo de seis, mientras que se apoderará de grandes mandíbulas sólo por el centro de cada mandíbula Undersize jaws sẽ kẹp dọc theo sáu cạnh, trong khi quá cỡ jaws sẽ kẹp chỉ dọc theo Trung tâm của mỗi hàm |
33 He jurado en mi ira y he decretado aguerras sobre la faz de la tierra, y los inicuos matarán a los inicuos, y el temor se apoderará de todo hombre; 33 Ta đã thề nguyền trong cơn thịnh nộ của ta, và ban sắc lệnh achiến tranh trên mặt đất, và kẻ ác sẽ chém giết kẻ ác, và sự sợ hãi sẽ đến với tất cả mọi người; |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apoderar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới apoderar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.