llave trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ llave trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llave trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ llave trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chìa khóa, chìa khoá, chìa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ llave
chìa khóanoun El niño buscaba la llave que había perdido. Cậu bé tìm chìa khóa mà cậu đã đánh mất. |
chìa khoánoun (Objeto diseñado para abrir (y generalmente cerrar) una cerradura.) Bien, escondan el cadáver y cojan las llaves. Ok, giấu xác đi và lấy chìa khoá. |
chìanoun El niño buscaba la llave que había perdido. Cậu bé tìm chìa khóa mà cậu đã đánh mất. |
Xem thêm ví dụ
Los que poseen las llaves de autoridad y responsabilidad del sacerdocio nos ayudan a prepararnos mediante la realización de entrevistas para la recomendación para el templo. Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ. |
Le di la llave de mi apartamento y luego cambié la cerradura. Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa. |
¿Cómo lo hace con la llave? Anh chuyền cái chìa khóa bằng cách nào? |
A fin de ayudar a los alumnos a profundizar su comprensión de esta verdad, pídales que se imaginen que se les dio un vehículo que requiere de una llave para encenderlo, pero no se les dio ninguna llave. Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa. |
Ya la tengo, noto la llave en el fondo de mi bolsillo. Đây rồi, tôi cảm thấy chiếc chìa khóa ở đáy túi. |
¿Dónde están las llaves? “Chìa khóa ở đâu rồi?” |
Las ordenanzas de salvación deben ser autorizadas por un líder del sacerdocio que posea las llaves debidas. Các giáo lễ cứu rỗi cần phải được một vị lãnh đạo chức tư tế là người nắm giữ các chìa khóa thích hợp cho phép. |
¿Quién tenía las llaves? Ai giữ chìa khóa thưa ngài? |
Aquí está mi llave. Chìa khóa của tôi đây. |
* Elías el Profeta entrega las llaves del poder de sellar en manos de José Smith, DyC 110:13–16. * Ê Li trao các chìa khóa của quyền năng gắn bó vào tay của Joseph Smith, GLGƯ 110:13–16. |
Sabía por sí misma que las llaves para otorgar ese poder para sellar las poseía un hombre a quien nunca había visto y que sin embargo sabía que era el profeta viviente de Dios. Bà ấy tự mình biết được rằng các chìa khóa của quyền năng gắn bó đó đã được một người mà bà chưa bao giờ gặp nắm giữ và chính bà cũng chưa biết đó là vị tiên tri tại thế của Thượng Đế. |
Es la llave dorada. Đó là chìa khóa vàng. |
Las autoridades pueden abrir cerraduras de equipaje aceptadas por la TSA utilizando llaves "maestras" universales conocidas públicamente. Khóa hành lý được chấp nhận bởi TSA có thể được mở bởi các cơ quan chức năng bằng cách sử dụng các khóa "master". |
El ama de llaves nos aseguró que no regresaría hasta mañana. Bà quản gia đảm bảo với chúng tôi anh sẽ trở về vào ngày mai. |
Un llave de torsión es insertada en el canal de la llave, de manera que empuje el pin hacia arriba para liberarlo. Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt. |
Le dejaré la llave de su celda siempre que la quiera. Tôi sẽ cho hắn mượn chìa khóa xà-lim mỗi khi hắn cần. |
Esta es la llave de tus grilletes. Đó là chìa khóa mở xiềng xích cho ông. |
Dame la llave 8, hijo. Đưa ta cái cờ lê số 8, con trai. |
Pedro usará la primera llave en el Pentecostés del año 33, cuando les muestre lo que deben hacer para salvarse a los judíos y personas convertidas al judaísmo que se hayan arrepentido. Phi-e-rơ sẽ dùng chìa khóa thứ nhất vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN để những người Do Thái ăn năn và người cải đạo biết phải làm gì hầu được cứu. |
b) ¿De qué manera usó Pedro una de “las llaves del reino” al pronunciar su discurso? (b) Lời giảng của Phi-e-rơ liên quan chặt chẽ với việc dùng “các chìa khóa của Nước Trời” như thế nào? |
El evangelio de Jesucristo se ha restaurado, junto con el Libro de Mormón y con todas las llaves del sacerdocio que unen a las familias, porque cuando era joven, José Smith oró con fe. Phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô đã được phục hồi—với Sách Mặc Môn và tất cả các chìa khóa của chức tư tế có thể ràng buộc các gia đình—nhờ cậu thiếu niên Joseph Smith đã cầu nguyện trong đức tin. |
El más joven tiene la llave. Người trẻ nhất giữ chìa khóa. |
Con esas llaves, él, junto con sus consejeros, dirigirán el quórum bajo la inspiración del Señor”. Với các chìa khóa đó, em ấy, với các cố vấn của mình, sẽ lãnh đạo nhóm túc số này dưới sự soi dẫn của Chúa.” |
La llave no esta en el saco. Chìa khóa trong túi. |
Zipcar tomó 250 participantes de 13 ciudades, ellos se consideran adictos a los autos y novatos compartiendo coches, y tuvieron que entregar sus llaves durante un mes. Zipcar lấy 250 người tham gia xuyên xuốt từ 13 thành phố -- và nó đều tự nhận rằng mình là người ghiền xe và sẽ là những tiên phong cho việc chia sẻ xe và yêu cầu họ từ bỏ chìa khóa xe cho họ trong vòng một tháng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llave trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới llave
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.