custard apple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ custard apple trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ custard apple trong Tiếng Anh.

Từ custard apple trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình bát, mãng cầu, na, Bình bát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ custard apple

bình bát

noun (soursop (fruit)

mãng cầu

noun (sugar apple (Annona squamosa)

na

noun (sugar apple (Annona squamosa)

Bình bát

Xem thêm ví dụ

The name malaanonan is derived from Tagalog (mala = false and anonang = custard apple) and is a putative vernacular name for this species.
Tên gọi malaanonan xuất phát từ tiếng Tagalog (mala = giả và anonang = na) và là một tên bản địa giả định cho loài này.
later. However, this bottle was NOT marked'poison,'so Alice ventured to taste it, and finding it very nice, ( it had, in fact, a sort of mixed flavour of cherry- tart, custard, pine- apple, roast turkey, toffee, and hot buttered toast, ) she very soon finished it off.
Tuy nhiên, chai rượu này đã không được đánh dấu ́độc', vì vậy Alice mạo hiểm để nếm thử, và việc tìm kiếm nó rất tốt đẹp, ( nó đã, trên thực tế, một loại hương vị hỗn hợp của anh đào chua, mãng cầu, dứa, gà tây nướng, kẹo bơ cứng, và bánh mì nướng bơ nóng ), cô rất sớm hoàn thành nó.
The larvae feed on avocado, Coffea, Camellia sinensis, custard-apple and bilimbi.
Ấu trùng ăn Avocado, Coffeaen, Camellia sinensis, Custard-apple và Bilimbi.
Vietnamese families have a tray of five fruits on their altar called " Ngũ Quả " , including banana , orange , kumquat , pomelo and finger citron ( some other places have Custard Apple , Coconut , Papaya , Mango and Pineapple ; since it spells out Cau , Dua , Du , Xai ) .
Các gia đình Việt Nam cũng bày mâm gồm năm thứ trái cây trên bàn thờ gọi là " Mâm Ngũ quả " , bao gồm chuối , cam , kim quất , bưởi và phật thủ ( nhiều nơi khác trưng Na , Dừa , Đu Đủ , Xoài Và Dứa ; vì chúng được hiểu là Cầu , Dừa , Đủ , Xài ) .
Traditional English dessert dishes include apple pie or other fruit pies; spotted dick – all generally served with custard; and, more recently, sticky toffee pudding.
Các món tráng miệng truyền thống của Anh gồm có bánh táo cùng các loại bánh hoa quả khác; spotted dick (pudding nho khô) – đều thường được dùng với sữa trứng; và gần đây hơn là sticky toffee pudding (một loại bánh xốp mềm).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ custard apple trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.