curious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curious trong Tiếng Anh.
Từ curious trong Tiếng Anh có các nghĩa là tò mò, hiếu kỳ, kỳ lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curious
tò mòadjective "What's happening in the cave? I'm curious." "I have no idea." "Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò." "Tôi cũng không biết nữa." |
hiếu kỳadjective But there's a difference between being curious and actually following through. Nhưng mà có hơi khác biệt giữa sự hiếu kỳ và thật sự muốn tìm hiểu đó. |
kỳ lạadjective It's a curious shape for a normal condition. Với điều kiện bình thường, trông nó kỳ lạ thật. |
Xem thêm ví dụ
Really want to curious is dead. Thực sự muốn tò mò là chết. |
Go on, you're curious. Đi mà, ông đang tò mò. |
When Aimee got there, she decided that she's, kind of, curious about track and field, so she decided to call someone and start asking about it. Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
We're just curious if you knew what she's been up to, maybe where she's living? Chỉ tò mò là liệu anh có biết cô ta tính làm gì và hiện đang ở đâu không. |
That's rather curious, considering your background. Việc này... cũng hơi lạ, xét theo hoàn cảnh của cậu. |
Curious to see how he looks. Tớ muốn biết anh ta trông thế nào. |
The show's aim was to answer curious questions about the human body, where the Super Junior members perform the answers by doing experiments with their own bodies. Chương trình hướng đến mục tiêu là giải đáp hết những thắc mắc về cơ thể con người, với sự tham gia kiểm chứng bằng thực nghiệm của các thành viên Super Junior. |
Because I'm an only child and I'm curious about sibling rivalry. . Bởi vì tôi vẫn trẻ con và tôi tò mò về anh trai của bạn thân. |
I'm just curious about your worldview. Tao chỉ tò mò về cách nhìn thế của mày thôi. |
This curious development may have been intended to legitimize the eventual succession to the throne of Eudokia Ingerina's son Leo, who was widely believed to be Michael's son. Sự tiến triển lạ lùng này cũng có thể là ý định nhằm hợp pháp hóa sự kế vị cuối cùng dành cho thái tử Leon, con của Eudokia Ingerina và được cho là con ruột của Mikhael. |
BJ: But when this little cub saw that I had vacated my seat and climbed to the back to get some camera gear, she came in like a curious cat to come and investigate. BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét. |
Death has a curious way of reshuffling one's priorities. Chết là cách thật kỳ lạ để quên đi mọi thứ... |
Curious. Mà vì cô |
What was that, I feel really curious. Những gì đã là rằng, tôi cảm thấy thực sự tò mò. |
And, frankly, I find it a little curious that you're here, telling me to veto a bill you voted in favor of. Nói thật nhé, tôi hơi thắc mắc... tại sao bà lại ở đây, khuyên tôi bác bỏ một dự luật, mà bà đã thông qua? |
Pevsner wrote "That Stretford and Salford are not administratively one with Manchester is one of the most curious anomalies of England". Pevsner viết rằng "Việc Stretford và Salford không phải là một phần với Manchester về hành chính là một trong những điều dị thường kỳ lạ nhất tại Anh". |
For aspiring authors, Funke says: "Read – and be curious. Đối với những người đang mơ ước trở thành nhà văn, Funke khuyên: "Đọc – và hãy tò mò. |
I'm curious to see how the Dothraki do on the poison water. Tôi tò mò muốn thấy dân Dothraki sẽ làm gì khi tiến ra làn nước độc. |
Well, accidents tend to befall people who are too curious. Tai nạn có khuynh hướng xảy đến với những ai quá tò mò. |
Sure they're curious, but not all of'em peek into windows. Chắc chắn là tò mò, nhưng không phải tất cả đều nhìn qua cửa sổ. |
But there is a very curious pattern in the rest of the 20th century, because we see a sharp decline in this Islamic modernist line. Nhưng có một yếu tố gây tò mò ở thời gian còn lại thế kỉ 20, bởi vì chúng ta chứng kiến sự suy giảm nhanh chóng trong sự hiện đại hóa của Hồi giáo. |
Curious how you figured out the code. Tôi tò mò cách cậu mò được mã đấy. |
You're what I might call "bridge curious." Tôi gọi đó là "cây cầu tò mò". |
I'm curious. Tôi khá tò mò. |
This got my curious about what makes us unique as Hawaiians -- namely, our genetic makeup. Điều này khiến tôi tò mò điều gì làm chúng ta độc đáo so với người Hawaii -- cụ thể là việc hình thành gen. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới curious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.