cult trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cult trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cult trong Tiếng Anh.
Từ cult trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáo phái, sự cúng bái, sự sính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cult
giáo pháinoun He joined a satanic cult somewhere in California. Hắn đã theo một giáo phái ma vương nào đó ở California. |
sự cúng báiadjective |
sự sínhadjective |
Xem thêm ví dụ
Under Kublai Khan and his successors, it became a shrine for the cult of the Genghis Khan. Dưới thời Kublai Khan và những người kế vị, nó đã trở thành một đền thờ cho giáo phái của Thành Cát Tư Hãn. |
To begin with, he had to enlighten the Corinthians as to the mistake they were making in forming personality cults around certain individuals. Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó. |
Some of the Abusir Papyri discovered in Khentkhaus II's temple and dating to the mid- to late Fifth Dynasty mention the mortuary temple and funerary cult of Neferefre. Một số cuộn giấy cói Abusir, được phát hiện trong ngôi đền của Khentkhaus II và có niên đại nằm trong khoảng từ giai đoạn giữa đến giai đoạn cuối triều đại thứ năm, đề cập đến ngôi đền tang lễ và giáo phái tang lễ của Neferefre. |
Like most of the writers on flying saucers and the so-called contactees that emerged during the 1950s, Jessup displayed familiarity with the alternative mythology of human prehistory developed by Helena P. Blavatsky's cult of Theosophy, which included the mythical lost continents of Atlantis, Mu, and Lemuria. Giống như hầu hết các tác giả viết về đĩa bay và cái gọi là người tiếp xúc UFO xuất hiện trong thập niên 1950, Jessup thể hiện sự quen thuộc với thần thoại thay thế của người tiền sử được phát triển bởi giáo phái Thông Thiên Học của Helena P. Blavatsky, bao gồm các lục địa thất lạc trong huyền thoại như Atlantis, Mu, và Lemuria. |
(Acts 20:1) His departure to Macedonia, however, did not check the decline of the doomed cult of Artemis. (Công-vụ 20:1) Tuy nhiên, việc ông đi khỏi đó để đến Ma-xê-đoan đã không làm ngưng lại đà suy sụp của sự tôn thờ Đi-anh. |
Donnie Darko, Gyllenhaal's second film, was not a box office success upon its initial 2001 release but eventually became a cult favorite. Donnie Darko, bộ phim lớn thứ hai của Gyllenhaal, không thu được thành công từ phòng vé khi ra mắt năm 2001, nhưng vẫn trở thành một bộ phim độc đáo được yêu thích. |
Similar to what happened to the early Christians, they are often misrepresented and placed in the same category as questionable religious cults and secret organizations. Tương tự với những gì đã xảy ra cho tín đồ đấng Christ thời ban đầu, các Nhân-chứng thường bị xuyên tạc và bị liệt vào cùng hạng với các giáo phái và tổ chức bí mật khả nghi (Công-vụ các Sứ-đồ 28:22). |
Even emperors came to attend imperial cult festivities, which included athletic, artistic, and literary contests. Ngay cả các hoàng đế cũng đến dự những buổi lễ tôn giáo của quốc gia, gồm những cuộc thi đua thể thao, nghệ thuật và văn chương. |
Additionally, Egyptologists such as Herman te Velde point out that Shery was not the only Fourth dynasty priest participating in the funerary cult of Peribsen. Ngoài ra, các nhà Ai Cập học khác như Herman te Velde chỉ ra rằng Shery không phải là vị tư tế duy nhất thuộc triều đại thứ tư tham gia vào việc tiến hành các nghi lễ thờ cúng Peribsen. |
In W. S. Taylor, 'Science and cult', Psychological Review, Vol 37(2), March 1930, "cultist" is still used in the sense that would now be expressed by "religionist", i.e. anyone adopting a religious worldview as opposed to a scientific one. Tháng 9 năm 2005. (yêu cầu Đăng ký hoặc có quyền thành viên của thư viện công cộng Anh.) ^ In W. S. Taylor, 'Science and cult', Psychological Review, Vol 37(2), March 1930, "cultist" is still used in the sense that would now be expressed by "religionist", i.e. anyone adopting a religious worldview as opposed to a scientific one. |
CONTRARY to the accusations against them, Jehovah’s Witnesses are not an “apocalyptic sect” or a “doomsday cult.” TRÁI với những lời người ta buộc tội, Nhân Chứng Giê-hô-va không phải là giáo phái báo động về tận thế. |
February 25 : Nikita Khrushchev delivers the speech "On the Personality Cult and its Consequences" at the closed session of the Twentieth Party Congress of the CPSU. 25 tháng 2: Nikita Khrushchev đã đọc bài diễn văn "Về sùng bái cá nhân và những hậu quả của nó" tại phiên họp kín của Đại hội Đảng Cộng sản Liên Xô lần thứ 20. |
During special festivals, such cult images were taken in a procession around the city, and sacrifices were offered to them. Trong những lễ hội đặc biệt, người ta dâng của-lễ và rước những tượng như thế vòng quanh thành phố. |
The 5th dynasty high priest and official Ptahshepses who served under king Niuserre and took care of the mortuary cults of king Menkaura and Shepseskaf also made no reference to Thamphthis. Vị đại tư tế và quan đại thần của vương triều thứ 5 là Ptahshepses đã phụng sự dưới thời vua Niuserre và còn cai quản các giáo phái thờ cúng của vua Menkaura cùng vua Shepseskaf cũng không đề cập đến vua Thamphthis. |
Several priests serving this cult or in Sahure's sun temple during the later Fifth and Sixth Dynasties are known thanks to inscriptions and artefacts from their tombs in Saqqara and Abusir: Atjema: priest of the sun temple of Sahure during the 6th Dynasty. Một số tư tế phụng sự giáo phái này hoặc ngôi đền thờ mặt trời của Sahure dưới vương triều thứ 5 và thứ 6 sau đó đã được các nhà nghiên cứu biết đến nhờ vào những dòng chữ khắc và đồ tạo tác được tìm thấy trong các ngôi mộ của họ ở Saqqara và Abusir: Atjema: tư tế tại ngôi đền mặt trời của Sahure dưới vương triều thứ 6. |
Userkaf's pyramid is part of a larger mortuary complex comprising a mortuary temple, an offering chapel and a cult pyramid as well as separate pyramid and mortuary temple for Userkaf's wife, queen Neferhetepes. Kim tự tháp của Userkaf là một phần của khu phức hợp an táng bao gồm một ngôi đền tang lễ, một nhà nguyện dâng lễ vật, một kim tự tháp thờ cúng cũng như một kim tự tháp riêng biệt và một ngôi đền tang lễ dành cho hoàng hậu Neferhetepes, vợ ông. |
According to Marc Galanter, Professor of Psychiatry at NYU, typical reasons why people join cults include a search for community and a spiritual quest. Theo Marc Galanter, Giáo sư về Tâm thần học tại NYU, những lý do chính khiến mọi người tham gia cuồng giáo bao gồm tìm kiếm cộng đồng và tìm kiếm tinh thần. |
The center of this cult was in uten-ha/Sa-ka/ Cynopolis, a place whose Greek name means "city of dogs." Trung tâm của tình ngưỡng này là uten-ha/Sa-ka/ Cynopolis, một nơi trong tiếng Hy Lạp đơn giản có nghĩa là "Thành phố Chó". |
Beginning in the 1930s, cults became the object of sociological study in the context of the study of religious behavior. Bắt đầu từ những năm 1930, cuồng giáo trở thành đối tượng của nghiên cứu xã hội học trong bối cảnh nghiên cứu về hành vi tôn giáo. |
In the mystery cults of the highly syncretic Hellenistic era, Pan is made cognate with Phanes/Protogonos, Zeus, Dionysus and Eros. Trong những Tín ngưỡng thần bí của thời kỳ Hellenistic Pan có cùng nguồn gốc với Phanes/Protogonos, Zeus, Dionysus và Eros. |
Blake is rescued by a man named Ethan who has left Knoth's cult. Blake được cứu sống bởi một người đàn ông tên Ethan, ông là người đã rời bỏ giáo phái của Knoth. |
Star Trek has been a cult phenomenon for decades. Star Trek từng là hiện tượng văn hóa suốt nhiều thập kỷ. |
Julia Ching writes that the "evil cult" label was defined by an atheist government "on political premises, not by any religious authority", and was used by the authorities to make previous arrests and imprisonments constitutional. Ching (2001) thông báo rằng "tà giáo" đã bị định nghĩa bởi một chính phủ vô thần "trên cơ sở chính trị, chứ không phải bằng bất cứ tôn giáo chính thống", và các cơ quan chức năng sử dụng nó để bắt giữ và bỏ tù phi pháp từ trước đó. |
In recent years, the film has been cited as having obtained a "cult following". Những năm gần đây, bộ phim được cho là có "cult following" (thu hút một số đối tượng người xem đặc biệt). |
Physicist Richard Feynman coined the term "cargo cult science" for cases in which researchers believe they are doing science because their activities have the outward appearance of science but actually lack the "kind of utter honesty" that allows their results to be rigorously evaluated. Nhà vật lý học Richard Feyman đặt ra thuật ngữ "khoa học giáo phái - hàng hóa" cho trường hợp mà nhà nghiên cứu tin rằng họ đang làm khoa học bởi hoạt động của họ có vẻ ngoài giống khoa học nhưng thực sự thiếu "một kiểu trung thực hoàn toàn" để cho phép đánh giá chặt chẽ chính xác các kết quả của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cult trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cult
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.