crayfish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crayfish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crayfish trong Tiếng Anh.

Từ crayfish trong Tiếng Anh có các nghĩa là tôm đồng, tôm, tôm càng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crayfish

tôm đồng

verb (freshwater crustacean resembling lobster)

tôm

noun

How do we show how much we care about crayfish anxiety?
Chúng ta thể hiện ta quan tâm thế nào đến chứng lo âu của loài tôm?

tôm càng

verb

Xem thêm ví dụ

Crayfish.
Tôm nước ngọt.
Like other true crayfish, A. astacus is restricted to fresh water, living only in unpolluted streams, rivers, and lakes.
Giống như các loài tôm hùm đất khác, Astacus astacus chỉ giới hạn ở vùng nước ngọt, chỉ sinh sống trong các con suối, sông và hồ không bị ô nhiễm.
Pacifastacus is found on the Pacific coast of the United States and British Columbia and includes the signal crayfish and the Shasta crayfish.
Pacifastacus được tìm thấy ở bờ biển Thái Bình Dương của Bắc Mỹ và British Columbia bao gồm Pacifastacus leniusculus và Shasta crayfish.
It includes the rusty crayfish, an invasive species in North America, and Orconectes limosus, an invasive species in Europe.
Nó bao gồm loài rusty crayfish, một loài vật xâm lấn ở Bắc Mỹ, và Orconectes limosus, một loài xâm lăng ở châu Âu.
There are no crayfish native to continental Africa, but seven species on Madagascar, all of the genus Astacoides.
Hiện tại không có tôm càng trong họ này là loài bản địa lục địa châu Phi, nhưng bảy loài trên đảo Madagascar, tất cả thuộc chi astacoides chi.
Another New Zealand study showed that weta, native ants, and freshwater crayfish excrete 1080 within one to two weeks.
Một nghiên cứu khác ở New Zealand cho thấy dế weta, kiến bản xứ, và kōura (tôm nước ngọt) bài tiết 1080 trong vòng 1 đến 2 tuần.
Harvests of P. clarkii account for a large majority of the crayfish produced in the United States and elsewhere.
Thu hoạch thịt P. clarkii chiếm một phần lớn của tôm sản xuất tại Hoa Kỳ và các nơi khác.
In some nations, such as the United Kingdom, United States, Australia, and New Zealand, imported alien crayfish are a danger to local rivers.
Trong một số quốc gia, chẳng hạn như Vương quốc Anh, Hoa Kỳ, Australia, và New Zealand, tôm hùm đất nước ngoài nhập khẩu là một mối nguy hiểm cho các con sông địa phương.
Cambaridae is the largest of the three families of freshwater crayfish, with over 400 species.
Cambaridae là họ lớn nhất trong nhóm tôm nước ngọt với hơn 400 loài.
"Plane de-icer may kill endangered crayfish".
Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2010. ^ “Plane de-icer may kill endangered crayfish”.
Together with Euastacus, it is also the largest crayfish genus in the Southern Hemisphere.
Cùng với Euastacus, đây là chi tôm hùm nước ngọt lớn nhất tại Nam Bán Cầu.
There are a few people who don't like shrimp, but shrimp, or crabs, or crayfish, are very closely related.
Có một ít người không thích tôm hùm, nhưng tôm hùm, hay cua, hay tôm nước ngọt, có họ hàng rất gần nhau.
What does that say about the minds of crayfish?
Điều đó cho thấy gì về trí óc của tôm?
I'll take the big crayfish and all the oysters.
Tôi sẽ mua con tôm bự và tất cả hàu.
It contains three extant species, and one species known from fossils of Barremian age: Austropotamobius llopisi (Via, 1971) † Austropotamobius italicus (Faxon, 1914) Austropotamobius pallipes (Lereboullet, 1858) Austropotamobius torrentium (Schrank, 1803) — stone crayfish James W. Fetzner, Jr. (May 9, 2005).
Chi này có 3 loài còn sống, và một loài hóa thạch có tuổi Barremian: Austropotamobius llopisi (Via, 1971) † Austropotamobius italicus (Faxon, 1914) Austropotamobius pallipes (Lereboullet, 1858) Austropotamobius torrentium (Schrank, 1803) — stone crayfish ^ James W. Fetzner, Jr. (ngày 9 tháng 5 năm 2005).
I said the big crayfish.
Tôi nói con tôm bự mà.
Some kinds of crayfish are known locally as lobsters, crawdads, mudbugs, and yabbies.
Một số loại tôm hùm đất được biết đến tại địa phương như tôm hùm, mudbugs, và yabbies.
In Australia (on the eastern seaboard), New Zealand and South Africa, the term crayfish or cray generally refers to a saltwater spiny lobster, of the genus Jasus that is indigenous to much of southern Oceania, while the freshwater species are usually called yabby or kōura, from the indigenous Australian and Māori names for the animal respectively, or by other names specific to each species.
Tại Úc (trên bờ biển phía đông), New Zealand và Nam Phi, tôm hùm đất hoặc Cray thường dùng để chỉ một con tôm hùm gai nước mặn, là chi bản địa ở miền nam Châu Đại Dương, trong khi các loài cá nước ngọt thường gọi là yabby hoặc Koura, từ những cái tên bản địa Úc và Maori cho các động vật tương ứng, hoặc bằng tên khác cụ thể cho từng loài.
In 1987, Louisiana produced 90% of the crayfish harvested in the world, 70% of which were consumed locally.
Năm 1987, Louisiana sản xuất 90% tôm thu hoạch trên thế giới, trong đó 70% được tiêu thụ trong nước.
Plant materials compose about 95% of their diets, but they also eat small animals, such as freshwater mussels, frogs, crayfish, fish, and small turtles.
Nguyên liệu thực vật chiếm khoảng 95% khẩu phần ăn, nhưng chuột xạ cũng ăn động vật nhỏ, chẳng hạn trai nước ngọt, ếch, tôm hùm đất, cá và rùa nhỏ.
Sevan trout (Salmo ischchan) is an endemic species of the lake, but it is endangered as some competitors were introduced into the lake, including common whitefish (Coregonus lavaretus) from Lake Ladoga, goldfish (Carrasius auratus), and crayfish (Astacus leptodactylus).
Cá hồi Sevan (Salmo ischchan) là loài đặc hữu của hồ, nhưng nó đang bị đe dọa do những loài ngoại lai, gồm cá trắng châu Âu (Coregonus lavaretus) từ hồ Ladoga, cá vàng (Carrasius auratus), và tôm hùm đất (Astacus leptodactylus).
At the Gymnasium from 1845 to 1850 he was most interested in the natural sciences, collecting skulls, writing a monograph on the crayfish.
Tại phòng tập thể dục từ năm 1845 đến 1850, cậu quan tâm nhất đến khoa học tự nhiên, thu thập hộp sọ, viết một chuyên khảo về tôm.
The signal crayfish is now the most widespread alien crayfish in Europe, occurring in 25 countries, from Finland to Great Britain and from Spain to Greece.
P. leniusculus nay là loài tôm hùm đất ngoại lai phổ biến nhất châu Âu, xuất hiện ở 25 quốc gia, từ Phần Lan tới Vương quốc Liên hiệp và từ Tây Ban Nha đến Hy Lạp.
It was introduced to Europe in the 1960s to supplement the Scandinavian Astacus astacus fisheries, which were being damaged by crayfish plague, but the imports turned out to be a carrier of that disease.
Người ta từng mang nó đến châu Âu vào thập niên 1960 để làm nguồn cung thay loài Astacus astacus, khi dịch tôm hùm đất đang hoành hành, nhưng lại trở thành vật mang mầm bệnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crayfish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.