count on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ count on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ count on trong Tiếng Anh.
Từ count on trong Tiếng Anh có các nghĩa là cậy, trông cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ count on
cậyverb He likes people and you can never count on a man like that. Hắn thương người và cô không bao giờ nên trông cậy một người như vậy. |
trông cậyverb He likes people and you can never count on a man like that. Hắn thương người và cô không bao giờ nên trông cậy một người như vậy. |
Xem thêm ví dụ
You may also want to count one conversion for some conversion actions and every conversion for others. Bạn cũng có thể muốn tính một chuyển đổi cho một số hành động chuyển đổi và mọi chuyển đổi cho một số hành động chuyển đổi khác. |
I know I can count on you. Tôi biết là không thể trông mong gì ở cậu. |
Let's see if there's anyone in New York we can count on. Xem chúng ta có thể tin được ai ở New York không. |
But now each hawk can no longer count on every rival he meets being a dove. Nhưng lúc này, mỗi cá thể diều hâu không thể trông chờ vào việc mọi đối thủ mà nó gặp sẽ là một cá thể bồ câu. |
We can count on the fulfillment of that promise. Chúng ta có thể trông cậy vào sự ứng nghiệm của lời hứa đó. |
You can count on me. Chị có thể tin tưởng ở tôi mà. |
The guy you didn't count on. Người mà các ông không mong đợi. |
* He can confidently count on his Father’s protection. * Ngài có thể tin cậy nơi sự che chở của Cha ngài. |
Journalists were arriving and counting on being recognized to be let in by the Marines. Các nhà báo đến và hi vọng họ sẽ được bảo vệ nhận ra để có thể vào trong. |
I'll count on you. Tôi trông cậy vào ông cả |
I'm still counting on you. Tôi vẫn đang trông cậy vào anh. |
Paul... there are 600,000 people counting on us. Paul, có 600 nghìn con người đang trông đợi ở chúng ta. |
How can we count on the Russians? Làm sao chúng ta có thể tin ở người Nga? |
We're counting on Gaston to lead the way ♪ Chúng ta cử Gaston dẫn đường ♪ |
We can count on you? Chúng tôi có thể tin vào cậu? |
11 The unfaithful cannot count on such protection. 11 Những kẻ bất trung không thể trông mong được sự che chở như thế. |
Can I count on you? tôi có thể trông cậy vào cậu không? |
But don't you count on findin'me here when you get back. Nhưng đừng trông mong tìm thấy em ở đây khi anh quay về. |
Well, I sort of like having a man behind me I can count on. Tao thích có một người theo sau mà mình có thể tin tưởng. |
No, we're kind of counting on it. Không, chúng tôi biết. |
He likes people and you can never count on a man like that. Hắn thương người và cô không bao giờ nên trông cậy một người như vậy. |
Well, don't worry, we can count on him. Vâng, đừng lo lắng, chúng ta có thể tin cậy vào anh ấy. |
You can count on that, sir. Ngài có thể tin điều đó, thưa ngài. |
Writing to Theo he remarked: "I think that we must not count on Dr. Gachet at all. Trong thư viết cho Theo ông nhận xét: "Anh nghĩ rằng chúng ta không nên tin tưởng vào bác sĩ Gachet một chút nào. |
I hope I can count on full access to your account files? Tôi mong rằng mình được quyền truy cập vào mọi dữ liệu tài khoản của ông? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ count on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới count on
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.