corrugate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corrugate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corrugate trong Tiếng Anh.
Từ corrugate trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhăn, khía, gấp nếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corrugate
nhănadjective |
khíaadjective If we alter the exterior from smooth to corrugated, the capsule might have more stability, Nếu thay đổi mặt ngoài từ nhẵn thành có khía... thì thân tàu có thể có độ ổn định cao hơn. |
gấp nếpadjective So — "The hut was made of corrugated metal, set on a concrete pad. Thì - "Cái chòi được làm từ kim loại gấp nếp đặt trên một bệ bê tông. |
Xem thêm ví dụ
To study the effect of corrugated skin, in January–February 1935 a single TB-3 4AM-34R had the corrugations incrementally covered with fabric. Để nghiên cứu hiệu ứng của kiểu vỏ nhăn, vào tháng 1-2 năm 1935 một chiếc TB-3-4AM-34R đã được lắp thêm lớp vỏ nhăn bằng vải. |
However, the growing use of aircraft carriers took away most of the need for floating fighters, and by the time other test results had been taken into account, the production F3B-1 (Model 77) had a larger upper wing that was slightly swept back and a redesigned tail with surfaces made from corrugated aluminum. Tuy nhiên, việc phát triển sử dụng nhiều máy bay chiến đấu trên những tàu sân bay đã lấy đi hầu hết sự cần thiết đối với những máy bay tiêm kích nổi (thủy phi cơ), và thời gian của các thử nghiệm đã được lên báo cáo, việc chế tạo F3B-1 (Model 77) với cánh cao hơn, có độ xuôi sau nhỏ và thiết kế lại đuôi với bề mặt làm từ nhôm. |
The entire Mike device (including cryogenic equipment) weighed 82 short tons (73.8 metric tonnes), and was housed in a large corrugated-aluminium building called a "shot cab" which was set up on the Pacific island of Elugelab, part of the Enewetak atoll. Toàn bộ thiết bị Mike (bao gồm cả thiết bị làm mát deuterium lỏng, nặng khoảng 20 tấn) nặng 73,8 tấn (82 tấn thiếu) và được tháo rời ra vận chuyển đến Elugelab bằng tàu thủy đổ bộ vào tháng 9 và được đặt trong một tòa nhà bằng tôn-nhôm gọi là "shot cab", tất cả được thiết lập trên hòn đảo Elugelab ở Thái Bình Dương, một phần của rạn san hô vòng Enewetak. |
And I realized when I'd come into the meetings with these corrugated metal and chain link stuff, and people would just look at me like I'd just landed from Mars. Và tôi nhân ra, khi tôi tới những cuộc hop với những tấm tôn lượn sóng và các chi tiết móc xích, và mọi người nhìn tôi như thể tôi mới rơi từ sao Hỏa xuống. |
But a neighbor’s house, a modest wooden frame building with a roof made of corrugated zinc sheets, did not fare so well. Nhưng căn nhà của người hàng xóm, cất sơ sài bằng gỗ với mái lợp tôn, không chịu nổi cơn bão nên đã sập. |
Many are shacks of corrugated iron over a rickety timber frame, held together by large nails driven through flattened beer-bottle caps serving as washers. Nhiều ngôi nhà rất sơ sài, chỉ là những tấm tôn sóng đặt trên khung yếu ớt bằng gỗ, được đóng lại bằng đinh và nắp chai bia đã đập dẹt thay cho vòng đệm. |
You mean like corrugated? ý cô là nếp nhăm? |
Special vehicles called "Athey wagons" as well as the typical bulldozer protected by corrugated steel sheeting are normally used in the process. Các loại xe đặc biệt được gọi là "toa xe Athey" cũng như xe ủi đất điển hình được bảo vệ bằng tấm thép sóng thường được sử dụng trong quá trình dập lửa. |
So -- " The hut was made of corrugated metal, set on a concrete pad. Thì - " Cái chòi được làm từ kim loại gấp nếp đặt trên một bệ bê tông. |
The kind with the corrugated roof, you know. Loại có cái mái gợn sóng, bạn biết đấy. |
This family, Sarita and her husband, bought a 15-dollar unit when they were living in a -- literally a three-walled lean-to with a corrugated iron roof. Gia đình này, Sarita và chồng, đã mua một đơn vị 15 đô la Khi họ đang sống trong một - theo nghĩa đen là ba bức tường Với cái mái tôn sắt gợn sóng. |
Here one finds row upon row of homes built of mud, wood, metal scraps, or corrugated iron sheets. Người ta cũng thấy ở đây nhiều dãy nhà xây dựng bằng đất bùn, gỗ, những mảnh kim loại phế liệu hoặc những tấm tôn múi. |
So I went back to my favorite material, the gateway drug for making, corrugated cardboard, and I made myself a suit of armor, replete with the neck shields and a white horse. Nên tôi trở lại với vật liệu yêu thích của mình, nó như liều thuốc gây nghiện trung gian vậy, mấy tấm bìa cạc-tông lõi gợn sóng, và tôi dùng nó làm một bộ áo giáp cho mình, nó được trang bị đầy đủ với lá chắn cổ và một con ngựa trắng. |
Shivering in our sleeping bags, we listened to the torrential rain beating on the corrugated iron roof above us. Run lẩy bẩy trong những cái túi ngủ, chúng tôi nghe tiếng mưa như thác đổ trên mái tôn. |
Or if they were dark cells, it was like iron corrugated, and he would put his fingers through. Hay nếu nó là những gian tù tối, nó giống như những hộp sắt bị đập dẹp lại, và cậu ta sẽ luồn những ngón tay vào. |
There are some manufacturers of high speed document automation systems that will automatically compare the laser printed document to the order and either insert or automatically apply an enclosed wallet/pouch to the shipping container (usually a flexible polybag or corrugated fiberboard/rigid container). Có một số nhà sản xuất các hệ thống tự động hóa tài liệu tốc độ cao mà sẽ tự động so sánh các tài liệu in laser để trình tự, hoặc chèn hoặc tự động áp dụng một kèm ví / túi cho container vận chuyển (thường là một linh hoạt Polybag hoặc fiberboard sóng / thùng cứng nhắc). |
Sixty-two years later another building with a corrugated iron roof was built in Maralal. Sáu mươi hai năm sau một tòa nhà khác có mái tôn múi đã được xây ở Maralal. |
In Africa, for instance, millions of the black population are leaving the rurals, but they often have to live in homes of mud or clay with corrugated iron roofs, poor hygienic conditions, and little privacy. Thí dụ, ở Phi Châu hằng triệu người da đen rời bỏ đồng quê đi ra tỉnh, nhưng họ thường phải sống trong những căn nhà vách đất mái tôn, thiếu vệ sinh và sống chung chạ. |
If we alter the exterior from smooth to corrugated, the capsule might have more stability, Nếu thay đổi mặt ngoài từ nhẵn thành có khía... thì thân tàu có thể có độ ổn định cao hơn. |
So this is a corrugated box and its shadow. Đây là một hộp có nếp sóng và bóng của nó. |
Consider: The microthin wing of the dragonfly is corrugated, with pleats that prevent it from bending. Hãy suy nghĩ điều này: Đôi cánh siêu mỏng của con chuồn chuồn có nếp gấp, nhờ đó cánh không bị cong vẹo. |
Corrugated fiberboard is sometimes called cardboard, although cardboard might be any heavy paper-pulp based board. Tấm fiberboard đôi khi được gọi là bìa các-tông, mặc dù các-tông có thể là bất kỳ tấm giấy dựa trên giấy khối lượng nặng nào. |
The unrelated corrugated frog (Limnonectes laticeps) of Southeast Asia is occasionally also called "flat-headed frog". The unrelated Corrugated Frog (Limnonectes laticeps) của Đông Nam Á is occasionally tiếng Anh thường gọi là "flat-headed frog". |
Consider: Researchers have found that tiny scales on the lantern surface of some fireflies form a corrugated pattern, somewhat like overlapping shingles or tiles. Hãy suy nghĩ điều này: Các nhà nghiên cứu khám phá vảy nhỏ nằm trên bề mặt đèn của một số đom đóm tạo thành kiểu chồng lên nhau, gần giống như hình ngói lợp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corrugate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới corrugate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.