contact lens trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contact lens trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contact lens trong Tiếng Anh.
Từ contact lens trong Tiếng Anh có các nghĩa là kính áp tròng, kính sát tròng, kính tiếp xúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contact lens
kính áp tròngnoun (thin lens placed directly on the eye) Yes, contact lens solution and a Parker Rollerball. Có ạ, dung dịch rửa kính áp tròng và một cây bút Parker. |
kính sát tròngnoun (thin lens placed directly on the eye) |
kính tiếp xúcnoun |
Xem thêm ví dụ
The nictitating membrane also covers the eye and acts as a contact lens in many aquatic birds. Màng nháy cũng bao phủ mắt và có vai trò như một loại kính áp tròng ở nhiều loài chim sống ở nước. |
Some contact-lens wearers may be starving their eyes of oxygen, reports The Globe and Mail. Tại sao cây sen, một loại thực vật từ lâu vẫn được xem là thiêng liêng trong các tôn giáo Đông Phương, luôn luôn trông rất sạch? |
It was announced on February 26, 2018 that she was selected to be the model of contact lens brand Cooper Vision. Ngày 26 tháng 2 năm 2018, cô đã được chọn làm người mẫu của thương hiệu kính áp tròng Cooper Vision. |
As of 2010, the average age of contact lens wearers globally was 31 years old, and two-thirds of wearers were female. Theo đó năm 2010, độ tuổi trung bình của người sử dụng kính áp tròng toàn cầu là 31 tuổi và 2/3 trong số đó là nữ giới. |
" Published studies have shown glasses to be associated with negative attributes in areas of self-perception and attractiveness , so it was not surprising that children 's physical appearance self-perception benefits from contact lens wear , " study co-author Mitchell J. Prinstein , director of Clinical Physiology at the University of North Carolina at Chapel Hill , said in the news release . " Các nghiên cứu đã công bố cho thấy kính có gọng liên quan đến các đặc điểm tiêu cực ở các khía cạnh như nhận thức về bản thân mình và thu hút những người chung quanh , vì vậy chẳng có gì ngạc nhiên khi đeo kính sát tròng thì trẻ nhận thức về ngoại hình của chính mình sâu sắc hơn " , Mitchell J. Prinstein , đồng tác giả của công trình nghiên cứu này kiêm chủ nhiệm Khoa Sinh lý lâm sàng thuộc Đại học North Carolina tại Chapel Hill , đã tuyên bố như vậy trong một thông cáo báo chí . |
The first contact lens display was reported in 1999, then 11 years later in 2010-2011. Liên lạc viên đầu tiên ống kính hiển thị đã được báo cáo trong năm 1999, sau đó, 11 năm sau trong năm 2010 và 2011. |
Academic confidence was higher for contact lens wearers who initially disliked wearing glasses . Ở những em vốn không thích đeo kính có gọng mà nay đeo kính sát tròng , mức độ tự tin về học lực cũng cao hơn hẳn . |
With a contact lens both eyes will look exactly the same. Với kính sát trông cả hai mắt trông sẽ giống nhau |
It's got characteristics like a contact lens. Nó có những thuộc tính giống như một kính áp tròng. |
Yes, contact lens solution and a Parker Rollerball. Có ạ, dung dịch rửa kính áp tròng và một cây bút Parker. |
A surgical technique offered is to create a "reading eye" and a "distance vision eye", a technique commonly used in contact lens practice, known as monovision. Một kỹ thuật tạo ra một mắt nhìn gần và một mắt nhìn xa, một kỹ thuật thường được sử dụng trong thực tế với thấu kính tiếp xúc, gọi là monovision. |
They have special vaulting so as not to be in contact with the normal lens. Nó có vòm đặc biệt như vậy là không được tiếp xúc với các ống kính bình thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contact lens trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới contact lens
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.