consternation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consternation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consternation trong Tiếng Anh.
Từ consternation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự kinh hoàng, sự khiếp đảm, sự kinh ngạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consternation
sự kinh hoàngnoun 14 The inspired reply will cause consternation in Tyre. 14 Câu trả lời được soi dẫn sẽ gây ra sự kinh hoàng ở Ty-rơ. |
sự khiếp đảmnoun |
sự kinh ngạcnoun |
Xem thêm ví dụ
This woman knew nothing of my call—which would be announced shortly—but she spotted Sister Monson, recognized her consternation, and graciously offered her a seat. Người phụ nữ này không hề biết gì về sự kêu gọi của tôi—mà sẽ được thông báo không lâu sau đó—nhưng chị ấy đã nhìn thấy Chị Monson, nhận ra nỗi lo âu của bà và đã ân cần mời bà đến ngồi chung. |
The real question to be asked here is why and how does an anonymous post by an insignificant Chinese blogger generate such attention and consternation in India ? Câu hỏi nghiêm túc cần đặt ra ở đây là tại sao và làm thế nào mà một bài viết nặc danh của một blogger Trung Quốc tầm thường lại làm cho Ấn Độ phải chú ý và sửng sốt đến vậy ? |
Although Early caused consternation in the Union government, reinforcements under Maj. Gen. Horatio G. Wright and the strong defenses of Fort Stevens minimized the military threat and Early withdrew after two days of skirmishing without attempting any serious assaults. Mặc dù Early đã gây kinh hoàng cho chính phủ phe miền Bắc, nhưng lực lượng tiếp viện của thiếu tướng Horatio G. Wright cùng với tuyến phòng thủ vững chắc tại đồn Stevens đã giúp giảm đến mức tối thiểu sự đe dọa về mặt quân sự và Early đã phải rút lui sau hai ngày giao chiến mà không có một nỗ lực tấn công nghiêm túc nào. |
While the first wave of assassinations from October 1972 to early 1973 caused greater consternation among Palestinian officials, it was the raid on Lebanon – Operation Spring of Youth in April 1973 – that truly shocked the Arab world. Tuy làn sóng những vụ ám sát đầu tiên từ tháng 10 năm 1972 tới đầu năm 1973 gây ra sự kinh hoàng trong thành phần quan chức Palestine, nhưng chính cuộc đột kích vào Liban – Chiến dịch mùa xuân tuổi trẻ tháng 4 năm 1973 – mới thật sự làm thế giới Ả rập kinh ngạc. |
Nicolas Sarkozy, the French president, said: "with consternation of the terrorist attack,". Tổng thống Pháp Nicolas Sarkozy: "Tôi lên án hành động đáng ghê tởm này một cách mạnh mẽ nhất. |
Things like that, which gave Ursula such consternation, were commonplace in those days. Những sự kiện ấy, vốn thường làm cho Ucsula lo lắng nhiều, lại là chuyện thường tình trong thời kỳ này. |
The Treaty of Malmo was greeted with great consternation in Germany, and debated in the Assembly, but it was powerless to control Prussia. Hiệp ước Malmo đã được chào đón với sự kinh ngạc lớn ở Đức, và các tranh luận tại Quốc hội, nhưng nó đã bất lực để kiểm soát nước Phổ. |
At the induction ceremony, the band's inner rift became apparent when Jones joked upon accepting his award, "Thank you, my friends, for finally remembering my phone number", causing consternation and awkward looks from Page and Plant. Trong buổi lễ trao giải, những rạn nứt trong lòng ban nhạc đã được khẳng định khi Jones nói: "Cám ơn những người bạn của tôi, vì cuối cùng các anh cũng nhớ tới số điện thoại của tôi!", dẫn tới những ánh mắt kinh ngạc và khó xử từ Page và Plant. |
Trump's changing position caused consternation among Senate Republicans. Việc thay đổi quan điểm của Trump gây ra sự phẫn nộ trong đảng Cộng hòa Thượng viện. |
According to one report of the balloting, French traditionalist Archbishop Marcel Lefebvre received a small number of votes—variously reported as three or "several"—causing some consternation among the cardinals. Tiểu sử David Allen White của truyền thống Pháp báo cáo rằng Tổng giám mục đối lập Marcel Lefebvre đã được cho là đã nhận được một số lượng nhỏ các phiếu trong cuộc bỏ phiếu kín (khác nhau như báo cáo là ba hoặc "một số"), gây sửng sốt trong số các hồng y. |
14 The inspired reply will cause consternation in Tyre. 14 Câu trả lời được soi dẫn sẽ gây ra sự kinh hoàng ở Ty-rơ. |
In Condor Consternation, teams traveled to a beach where they wore special shoes resembling birds' feet and used a hang glider-like condor costume to obtain a clue in the water. Trong Condor Consternation, các đội đi đến một bờ biển, mang một đôi giày đặc biệt và sử dụng một con diều lượn có hình dáng của chim điêu lượn ra biển để lấy đầu mối kế tiếp. |
Alhassan was the Second choice keeper for Asante Kotoko who caused much consternation when he chose to sign for Asante Kotoko ahead of their great rivals Hearts of Oak. Alhassan là thủ môn số 2 của Asante Kotoko, đội bóng tạo nhều điều kiện cho anh hơn khi anh chọn ký hợp đồng với Asante Kotoko trước kình địch Hearts of Oak. |
Can you imagine his shock and utter consternation as he opened the door and immediately faced six dogs, all attempting to escape at once? Các anh em có thể tưởng tượng được sự sửng sốt và hoàn toàn kinh ngạc của ông khi ông mở cánh cửa và lập tức đối diện với sáu con chó, tất cả cùng một lúc đều cố gắng trốn thoát không? |
News that North Korea was constructing a huge multipurpose dam at the base of Geumgangsan (1,638 m) north of the DMZ caused considerable consternation in South Korea during the mid-1980s. Thông tin cho rằng Bắc Triều Tiên đã xây dựng một con đập đa năng rất lớn tại Geumgangsan (1,638 m) phía bắc khu DMZ đã gây ra nhiều lo sợ ở Hàn Quốc vào giữa năm 1980. |
This was partially effective because his movements, and raids by Nathan Bedford Forrest, were causing considerable consternation to Sherman. Kế hoạch này phần nào thu được hiệu quả vì cuộc hành quân của ông, cùng với cuộc đột kích do Nathan Bedford Forrest tiến hành, đã gây cho Sherman nhiều lo ngại. |
The Germans were shocked to encounter Soviet T-34 medium and KV-1 heavy tanks, and, according to Henschel designer Erwin Aders: "There was great consternation when it was discovered that the Soviet tanks were superior to anything available to the Heer.". Sự xuất hiện của những chiếc T-34 Liên Xô là một cú sốc lớn, theo nhà thiết kế của Henschel Erwin Aders, "Đã có một sự kinh ngạc lớn khi mọi người phát hiện ra rằng những chiếc xe tăng Liên Xô vượt trội hơn bất kỳ thứ gì của Heer". |
* (Isaiah 19:1-25) Or perhaps the prophet means the report of the destruction of Pharaoh’s army in Moses’ day, which caused widespread consternation. * (Ê-sai 19:1-25) Hoặc có lẽ nhà tiên tri có ý nói đến tin quân đội của Pha-ra-ôn bị hủy diệt vào thời Môi-se, một tin gây ra sự kinh hoàng lan rộng khắp các dân. |
The capture of Thessalonica threw the Greek world into consternation, being regarded as the prelude to the fall of Constantinople itself. Việc chiếm giữ Thessaloniki đã khiến thế giới Hy Lạp sửng sốt và được coi là khúc dạo đầu cho sự sụp đổ của chính Constantinopolis. |
To the consternation of the Nazis, the Kristallnacht affected public opinion counter to their desires, the peak of opposition against the Nazi racial policies was reached just then, when according to almost all accounts the vast majority of Germans rejected the violence perpetrated against the Jews. Cuộc bạo động Kristallnacht tác động đến quan điểm của quần chúng theo cách trái ngược với điều mà những người Quốc xã mong đợi, sự phản đối các chính sách chủng tộc của Quốc xã lên đến đỉnh điểm ngay sau đó, khi mà theo như hầu hết báo cáo đại đa số người Đức đều không chấp nhận các hành động bạo lực nhằm vào người Do Thái. |
Word of Banks's ejection from the Valley caused consternation in Washington because of the possibility that the audacious Jackson might continue marching north and threaten the capital. Tin tướng Banks bị đánh đuổi ra khỏi vùng Thung lũng gây kinh hoàng tại Washington trước nguy cơ Jackson có thể tạo báo tiếp tục tiến lên phía bắc và đe dọa thủ đô. |
This caused great consternation among the aristocracy, who insisted that long use in itself constituted licence. Điều này gây ra sự ngạc nhiên lớn đối với tầng lớp quý tộc, họ khẳng định rằng việc sử dụng lâu dài sự tự nó thành lập giấy phép. |
The dance of our glances, challenge, abdication, effacement, the perfume of our consternation. Điệu nhảy những cái liếc mắt, thách thức trách nhiệm, sự lu mờ, hương thơm của sự lấp lánh. |
To read that morning that Hubert Humphrey had lost was not a cause for consternation for me. Sáng hôm đó, tin tức báo chí cho biết Hubert Humphrey đã thua cuộc không khiến tôi bận tâm. |
Airdate: February 21, 2010 Valparaíso to Puerto Varas via Santiago Vicente Pérez Rosales National Park (Todos los Santos Lake – Isla Margarita (Mirador (in Spanish))) Puerto Varas (Onces y Cabañas Bellavista (in Spanish)) Puerto Varas (Iglesia del Sagrado Corazón de Jesús (in Spanish) – Gruta de la Virgen) At the first Detour of the race teams chose between Llama Adoration and Condor Consternation. Valparaíso đi Puerto Varas, vùng Los Lagos thông qua Santiago Vườn quốc gia Vicente Pérez Rosales (Mirador, Isla Margarita, hồ Todos los Santos) Puerto Varas (Onces y Cabañas Bellavista (tiếng Tây Ban Nha)) Puerto Varas (Gruta de la Virgen, Iglesia del Sagrado Corazón de Jesús de Puerto Varas) Trong Lựa chọn kép đầu tiên của cuộc đua, các đội chọn giữa Llama Adoration và Condor Consternation. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consternation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới consternation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.