consortium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consortium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consortium trong Tiếng Anh.

Từ consortium trong Tiếng Anh có các nghĩa là côngxoocxiom, Côngxoocxiom, liên doanh, tập đoàn tài chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consortium

côngxoocxiom

noun

Côngxoocxiom

noun (association of legal entities, usually businesses)

liên doanh

noun

This is now in the hands of the consortium.
Thay vào đó là các liên doanh.

tập đoàn tài chính

noun

Xem thêm ví dụ

Upon arrival however, he finds Washington, D.C. under the military occupation of the Consortium.
Tuy vậy, ngay khi vừa đặt chân về nước thì ông đã nhận ra rằng thủ đô Washington, D.C. hiện đang nằm dưới sự chiếm đóng quân sự của Consortium.
The Aster 30 missile with SAMP/T launcher from the Italo-French consortium Eurosam came second with a price tag of US$4.4 billion, the Patriot missile defense system offered by Lockheed Martin and Raytheon came third at a cost of US$5 billion and the S-300 system from the Russian Rosoboronexport fourth in the competition.
Hệ thống tên lửa phòng thủ Patriot được cung cấp bởi Lockheed Martin và Raytheon về thứ 3 với chi phí 5 tỷ đô la Mỹ còn tổ hợp tên lửa S-300 từ công ty Rosoboronexport của Nga đứng thứ 4.
Irish business consortium Larionovo had plans to develop the Ireland island into an Irish-themed resort.
Hiệp hội doanh nghiệp Ailen Larionovo đã có kế hoạch phát triển đảo Ireland thành một khu nghỉ mát theo chủ đề Ireland.
The VGU-Consortium coordinates the cooperation with German partner universities and is in charge of academic as well as administrative issues.
Liên minh VGU điều phối sự hợp tác của VGU với các trường đại học đối tác Đức, chịu trách nhiệm về các vấn đề học thuật và hành chánh.
Several major computer-related organizations have originated at MIT since the 1980s: Richard Stallman's GNU Project and the subsequent Free Software Foundation were founded in the mid-1980s at the AI Lab; the MIT Media Lab was founded in 1985 by Nicholas Negroponte and Jerome Wiesner to promote research into novel uses of computer technology; the World Wide Web Consortium standards organization was founded at the Laboratory for Computer Science in 1994 by Tim Berners-Lee; the OpenCourseWare project has made course materials for over 2,000 MIT classes available online free of charge since 2002; and the One Laptop per Child initiative to expand computer education and connectivity to children worldwide was launched in 2005.
Một số tổ chức quan trọng liên quan đến máy tính ra đời ở MIT từ thập niên 1980: GNU Project và sau đó là Free Software Foundation đều do Richard Stallman lập ra ở AI Lab vào giữa thập niên 1980; MIT Media Lab do Nicholas Negroponte và Jerome Wiesner thành lập vào năm 1985 nhằm thúc đẩy nghiên cứu những cách sử dụng mới mẽ công nghệ máy tính; tổ chức phát triển các tiêu chuẩn World Wide Web Consortium được Tim Berners-Lee thành lập ở Phòng Thí nghiệm Khoa học Máy tính MIT vào năm 1994; dự án OpenCourseWare giúp đưa lên mạng tài liệu khóa học của hơn 2.000 lớp học ở MIT để mọi người truy cập miễn phí từ năm 2002; và dự án "Một máy tính xách tay cho mỗi trẻ em" (One Laptop per Child) nhằm mở rộng việc giáo dục máy tính và sự kết nối cho trẻ em trên khắp thế giới được triển khai từ năm 2005.
Sienna Brooks: A doctor and Zobrist's former lover who works for The Consortium.
(Felicity) Sienna Brooks: Một bác sĩ, người tình cũ của Zobrist.
In November 2008 SK signed an agreement to buy a controlling stake of fixed-line phone company Hanaro Telecom for 1.09 trillion won ($1.15 billion) from a consortium led by AIG and Newbridge Capital.
Vào tháng 11 năm 2008, SK đã ký thỏa thuận mua cổ phần kiểm soát của công ty điện thoại cố định Hanaro Telecom với giá 1,09 nghìn tỷ won (1,15 tỷ USD) từ một tập đoàn do AIG và Newbridge Capital dẫn đầu.
In August 2010, the Asia Football Investments consortium including Vichai and his son Aiyawatt purchased English Football League Championship club Leicester City.
Vào tháng 8 năm 2010, tập đoàn đầu tư bóng đá châu Á bao gồm Srivaddhanaprabha và con trai ông Aiyawatt đã mua câu lạc bộ bóng đá Anh Leicester City..
His appointment was made after businessman Tony Evans headed a consortium proposing taking over the club.
Cuộc bổ nhiệm diễn ra sau khi doanh nhân Tony Evans đứng đầu một tập đoàn đề nghị tiếp quản đội bóng.
"MHL Consortium Announces superMHL – the First Audio/Video Specification With Support Up to 8K".
Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2014. ^ “MHL Consortium Announces superMHL – the First Audio/Video Specification With Support Up to 8K”.
On January 6, 2015, the MHL Consortium announced the release of the superMHL specification which will support 8K resolution at 120 fps, 48-bit video, the Rec.
Ngày 06 tháng 1 năm 2015, các MHL Consortium đã công bố việc phát hành của superMHL đặc điểm kỹ thuật mà sẽ hỗ trợ độ phân giải 8K tại 120 fps, 48-bit video, các Rec.
Buenos Aires portal Abuelas: Grandmothers on a Mission, a 2013 documentary film Dirty War Madres de Plaza de Mayo National Reorganization Process Juan Ignacio Irigaray, "Los santos inocentes", El Mundo, 11 June 1998 (in Spanish) Marta Gurvich, "Argentina's Dapper", in Consortium News, August 19, 1998 (in English) Gandsman, Ari (16 April 2009).
Chủ đề Buenos Aires Madres de Plaza de Mayo Dirty War National Reorganization Process Abuelas: Grandmothers on a Mission, một bộ phim tài liệu năm 2013 về tổ chức này ^ a ă Juan Ignacio Irigaray, "Los santos inocentes", El Mundo, ngày 11 tháng 6 năm 1998 (tiếng Tây Ban Nha) ^ a ă Marta Gurvich, "Argentina's Dapper", in Consortium News, ngày 19 tháng 8 năm 1998 (tiếng Anh) ^ a ă â b c d Gandsman, Ari (ngày 16 tháng 4 năm 2009).
Unlike VGA – a purely IBM-defined standard – Super VGA was defined by the Video Electronics Standards Association (VESA), an open consortium set up to promote interoperability and define standards.
Không giống như VGA - một tiêu chuẩn hoàn toàn IBM định nghĩa - Super VGA được xác định bởi Hiệp hội tiêu chuẩn điện tử video (VESA), một tập đoàn mở thiết lập để thúc đẩy khả năng tương tác và xác định các tiêu chuẩn.
The new club would be set up to compete in the 2012–13 season, though despite several attempts by FFA to find a backer to own and run the club no individual owner or consortium of owners decided to take on the new Sydney club.
Câu lạc bộ mới sẽ được thành lập để thi đấu trong mùa giải 2012-13, mặc dù có những nỗ lực của FFA để tìm một chủ sở hữu song lại không có bất kỳ một cá nhân hay tập đoàn nào quyết định đứng ra làm chủ sở hữu cho câu lạc bộ Sydney mới.
I represent a consortium with diversified interests in the private sector, both domestic and international.
Tôi đại điện cho một tập đoàn có những mối quan tâm đa dạng về khu vực tư nhân, cả trong lẫn ngoài nước.
Work began at the barrier site in 1974 and construction, which had been undertaken by a Costain/Hollandsche Beton Maatschappij/Tarmac Construction consortium, was largely complete by 1982.
Công việc bắt đầu tại vị trí đập rào chắn trong năm 1974 và công trình xây dựng được thực hiện bởi Côngxoocxiom Costain/Hollandsche Beton Maatschappij/Tarmac Construction, phần lớn của đập được hoàn thành vào năm 1982.
Kyoto also has a unique higher education network called the Consortium of Universities in Kyoto, which consists of three national, three public (prefectural and municipal), and 45 private universities, as well as the city and five other organizations.
Kyoto có một mạng lưới giáo dục bậc cao duy nhất, đó là Liên hiệp các trường đại học của Kyoto, bao gồm 3 trường đại học quốc gia, 5 trường thuộc tỉnh và thành phố, và 41 trường tư thục, cùng với 4 tổ chức khác của thành phố.
The ceremony was produced by a consortium of sport event specialists Twenty3 Sports + Entertainment and creative technology firm Spinifex Group.
Buổi lễ được sản xuất bởi một đội ngũ các chuyên gia sự kiện thể thao Twenty3 Sports + Entertainment và công ty công nghệ sáng tạo Spinifex Group.
The London consortium's issue of Japanese war bonds would total £11.5 million (at 1907 currency rates; £1.03 billion in 2012 currency terms).
Tập đoàn Rothschild tại Luân Đôn cho chính phủ Nhật mượn một khoản trái phiếu trị giá lên đến tổng cộng 11.5 triệu bảng Anh (vào năm 1907 tỷ giá; tương đương 1.03 tỉ bảng Anh tính theo tỷ giá năm 2012).
A Cambodian consortium, the Royal Group has been granted a 99-year lease.
Tập đoàn Hoàng gia Campuchia đã được cấp phép sử dụng đất 99 năm.
A South-African Australian consortium exploits uranium at a mine near Karonga.
Một tập đoàn người Úc Nam Phi khai thác urani tại một mỏ gần Karonga.
In Denmark, Thales now owns 100% the "East-west Consortium" contracted for a country-wide travel card (Danish: "Rejsekort")..
Tại Đan Mạch, Thales hiện sở hữu 100% "Hiệp hội Đông-Tây”, đảm nhận hệ thống thẻ du lịch xuyên quốc gia (tiếng Đan Mạch: "Rejsekort").
With Mossadeq out of the way, oil profits were then divided between the Shah's regime and a new international consortium.
Với việc đã loại bỏ được Mossadeq, các khoản lợi nhuận từ dầu mỏ sau đó dược phân chia giữa chế độ Shah và một công ty liên doanh quốc tế mới.
In 1999, a Russian-Belarusian financial-industrial consortium called Oboronitelnye Sistemy (Defense Systems) was awarded a contract to overhaul Egypt's S-125 SAM system.
Năm 1999, một tổ hợp tài chính-công nghiệp giữa Nga và Belarus có tên gọi là Oboronitelnye Sistemy đã giành được hợp đồng đại tu các hệ thống S-125 của Ai Cập.
Since that time, it has been the subject of presentations for the Second Annual TeamSTEPPS Consortium Meeting, the Fourth Annual Games for Health Conference, First Annual North Carolina Advanced Learning Technology Summit, and Leadership Symposium on Digital Media in Health Care.
Kể từ đó, dự án là chủ đề của bài thuyết trình cho Hội nghị hàng năm lần thứ hai của Hiệp hội TeamSTEPPS, Hội nghị Trò chơi vì Y tế lần thứ tư hàng năm, Hội nghị thượng đỉnh Công nghệ Học Nâng cao Bắc Carolina lần thứ Nhất Hàng Năm và lãnh đạo Hội nghị chuyên đề trên các phương tiện truyền thông kỹ thuật số trong chăm sóc sức khỏe.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consortium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.