condom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condom trong Tiếng Anh.
Từ condom trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao cao su, bao dương vật, túi cao su. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condom
bao cao sunoun (flexible sleeve worn on the penis) we had children's condom-blowing championship. Chúng tôi có cuộc thi thổi bao cao su cho trẻ em. |
bao dương vậtnoun (flexible sleeve worn on the penis) |
túi cao sunoun (flexible sleeve worn on the penis) |
Xem thêm ví dụ
Condoms (male or female) are the only contraceptive method which protects against acquisition of sexually transmitted infections. Ví dụ, bao cao su, là những biện pháp duy nhất cung cấp sự bảo vệ khỏi việc lây truyền bệnh qua đường tình dục. |
And around the fortress is this vast field of taboo against premarital sex, against condoms, against abortion, against homosexuality, you name it. Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới. |
Some studies have associated larger penises and smaller condoms with increased breakage and decreased slippage rates (and vice versa), but other studies have been inconclusive. Vài nghiên cứu cho thấy sự tương quan giữa dương vật lớn và bao cao su nhỏ với tỉ lệ rách cao và tỉ lệ tuột thấp (và ngược lại), nhưng những nghiên cứu khác thì không thấy điều này. |
But women will tell you over and over again, "I can't negotiate a condom with my husband. Nhưng chị em phụ nữ nhiều lần nói với tôi rằng, "Tôi không thể phó thác chuyện đeo bao cao su cho chồng tôi. |
So they could supply pills and condoms throughout the country, in every village of the country. Để họ có thể cung cấp thuốc tránh thai và bao cao su ở mọi ngôi làng trên khắp đất nước. |
Can you imagine, at every Starbucks that you can also get condoms? Thử tưởng tượng, bạn có thể mua bao cao su ở mọi cửa hàng Starbucks? |
You should always use a condom," and yet, in her relationship, she's not empowered -- what's going to happen? Bạn nên luôn luôn sử dụng bao cao su," và tuy vậy, trong mối quan hệ, cô ấy không nên quá tin tưởng Điều gì sẽ xảy ra? |
Japan has the highest rate of condom usage in the world: in that country, condoms account for almost 80% of contraceptive use by married women. Nhật Bản có tỉ lệ dùng bao cao su cao nhất thế giới: chiếm 80% trong ngừa thai của phụ nữ có chồng. |
We used a condom. Chúng ta có dùng bao mà. |
There were used condoms everywhere. Có bao cao su dùng rồi khắp nơi. |
Condoms : Who can try them ? Bao cao su : Ai có thể sử dụng ? |
" There is all sorts of misinformation regarding condoms and their use . " " Có nhiều loại thông tin sai lệch liên quan đến bao cao su và cách sử dụng . " |
Then use a condom every time , just to be sure . Vì vậy , hãy sử dụng bao cao su mỗi khi quan hệ , chỉ để chắc chắn . |
They might believe that a vasectomy and tubal ligation can be viewed as being in the same category as oral contraceptives, condoms, and diaphragms —methods that can be discontinued if a pregnancy is desired. Có lẽ họ nghĩ rằng việc cắt ống dẫn tinh và việc buộc ống dẫn trứng có thể được xem cũng giống như thuốc ngừa thai, bao cao-su và màng chắn—những phương pháp mà người ta có thể ngưng dùng một khi muốn có con. |
Don't worry, she used a condom. Đừng lo, cậu ấy đã dùng ba con sâu. |
Now, put the condom on the banana. Giờ, đeo bào cào sú cho chuối nào. |
"Are two condoms better than one?". Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2008. ^ “Are two condoms better than one?”. |
I told him to wear a condom, but does he listen to me? Tớ đã nói nó xài bao cao su nhưng nó có nghe tớ? |
And I had one of my condoms on still. Và tôi còn một bao cao su. |
Same principle as a condom. Một số nguyên tắc như bao cao su vậy. |
Did you throw this condom out the window? Cái bao cao su này là cậu làm rơi? |
I have a condom in my wallet that I've had since I was 12. Anh có 1 cái bao trong ví chưa dùng từ năm 12 tuổi. |
If you decide to have sex , always use a condom every time . Nếu bạn quyết định có quan hệ tình dục , luôn luôn sử dụng bao cao su trong mỗi lần . |
So, I was going to throw some condoms in the room and whatnot, but I'm not sure it's the etiquette here. Vì vậy tôi đã vứt vài chiếc bao cao su trong phòng và trong tủ, nhưng tôi không chắc nó có phép xã giao ở đây. |
But I'd like to use a condom. Nhưng mà em thích sử dụng bao cao su. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới condom
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.