complete cycle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ complete cycle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complete cycle trong Tiếng Anh.
Từ complete cycle trong Tiếng Anh có nghĩa là chu kỳ hoàn chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ complete cycle
chu kỳ hoàn chỉnh
|
Xem thêm ví dụ
In 2003, he initiated and conducted at the Mariinsky Theatre the first complete cycle of Wagner's The Ring of the Nibelung to be staged in Russia for over 90 years. Năm 2003, ông khởi xướng và chỉ huy dàn nhạc tại Nhà hát Mariinsky, chu kỳ hoàn chỉnh đầu tiên cho bản Vòng tròn của người Do Thái sáng tác bởi Wagner đã được biểu diễn tại Nga trong hơn 90 năm. |
One can envision an open coil spring, with each loop being one cycle of the scientific method, and each complete cycle indicating an increase in our knowledge of the system under study. Người ta có thể hình dung ra một lò xo cuộn mở, với mỗi vòng lặp là một chu kỳ của phương pháp khoa học - PDCA, và mỗi chu kỳ hoàn chỉnh cho thấy sự gia tăng kiến thức của chúng ta về hệ thống đang nghiên cứu. |
(2) When we take in oxygen, we complete that cycle. (2) Khi hít vào khí oxy, chúng ta hoàn tất chu trình ấy. |
So it's a complete reversible cycle, a very efficient cycle, and quite a simple thing to make. Vậy, đó là chu trình đảo lộn hoàn chỉnh 1 chu trình rất hiệu quả và dễ dàng thực hiện |
And to me, that's the most important thing because, ever since being a kid, I've wanted to communicate my passion and love. And that means the complete cycle of coming from inside, out to the physical, to someone perceiving it. Và với tôi, đó là điều quan trọng nhất bởi khi còn là một đứa trẻ, tôi đã muốn nối kết sự say mê với tình yêu, và nghĩa là vòng tròn trọn vẹn đến từ ngay trong nó vượt ra ngoài cả vật lý, đối với những ai nhận ra nó |
Among other things, she is recognized for performing the complete cycle of 32 Beethoven piano sonatas twice (in 1989–1990 and 2003–2004), and her music for the ballet The Masque of the Red Death, based on a story by Edgar Allan Poe. Trong số những thứ khác, bà được công nhận đã thực hiện hoàn chỉnh 32 bản sonata piano Beethoven hai lần (1989–1990 và 2003–2004), và âm nhạc cho vở ballet The Masque of the Red Death, dựa trên câu chuyện của Edgar Allan Poe. |
One of her most noted achievements was her interpretation of Brünnhilde in the Bayreuth Jahrhundertring (Centenary Ring) in 1976, celebrating the centenary of both the festival and the first performance of the complete cycle, conducted by Pierre Boulez and staged by Patrice Chéreau. Một trong những thành tựu được chú ý nhất của cô là của Brünnhilde trong Bayreuth Jahrhundertring (Vành đai trung tâm) năm 1976, kỷ niệm một trăm năm của lễ hội và buổi biểu diễn đầu tiên của chu trình hoàn chỉnh, được thực hiện bởi Pierre Boulez và được dàn dựng bởi Pierre Boulez Patrice Chéreau. |
You should wait for a validation cycle to complete before requesting another cycle, even if you have fixed some issues during the current cycle. Bạn nên đợi chu kỳ xác thực hoàn tất trước khi yêu cầu một chu kỳ khác, ngay cả khi bạn đã khắc phục một số vấn đề trong chu kỳ hiện tại. |
The shrimp then hatches and completes its life cycle in 7 or 8 weeks. Tôm sau đó nở và hoàn thành vòng đời của nó trong 7 hoặc 8 tuần. ^ USFWS. |
Most species undergo submarine pollination and complete their life cycle underwater. Đa số cỏ biển thụ phấn và hoàn tất vòng đời dưới nước. |
They are easy to raise and do not require prolonged exposure to cold in order to complete their life cycle. Loài này dễ nuôi và không đòi hỏi phải tiếp xúc kéo dài với nhiệt độ lạnh để hoàn thành chu kỳ sống. |
An obligate parasite or holoparasite is a parasitic organism that cannot complete its life-cycle without exploiting a suitable host. Một ký sinh trùng bắt buộc (tiếng Anh: obligate parasite) hoặc holoparasit là một sinh vật kí sinh mà nó không thể hoàn thành chu trình sống của mình nếu không khai thác được dưỡng chất từ vật chủ phù hợp . |
Some arthropods make use of the ephemeral pools that form after rain and complete their life cycle in a matter of days. Một số loài arthropoda sử dụng các ao tạm hình thành sau cơn mưa và hoàn thành vòng đời của nó trong vài ngày. |
When plants and animals that have used this nitrogen in their proteins die and decompose, the nitrogen is released, completing the nitrogen cycle. Khi cây cối và thú vật mà đã dùng chất nitrogen này trong protein của chúng bị chết và mục rữa thì chất nitrogen này được thoát ra, hoàn tất chu kỳ của nitrogen. |
They live in close association with their hosts and complete their entire life cycle on the host. Chúng sống gắn liền với vật chủ và hoàn thành toàn bộ vòng đời của chúng trên vật chủ. |
An annual plant is a plant that completes its life cycle, from germination to the production of seeds, within one year, and then dies. Cây hàng năm là các loại cây hoàn thành vòng đời của nó, từ lúc nảy mầm đến lúc tạo hạt giống, trong vòng một năm, và sau đó chết. |
By 09:00 UTC on August 9, Hector completed the eyewall replacement cycle. Đến 09:00 UTC vào ngày 9 tháng 8, Hector hoàn thành chu trình thay thế kính mắt. |
Finally, each cycle is completed by the radically different REM stage. Mỗi chu kỳ kết thúc với giai đoạn giấc ngủ REM có tính chất hoàn toàn khác. |
Developmental constraints may underlie why few animals have relinquished sexual reproduction completely in their life-cycles. Những hạn chế về mặt phát triển có thể là lý do vì sao một vài loài động vật từ bỏ hoàn toàn sinh sản hữu tính ra khỏi vòng đời của chúng. |
The adults grow up to 6–14 millimetres (0.24–0.55 in) and can be encountered from April through July, completing their life cycle in one year. Con trưởng thành lớn tới 6–14 milimét (0,24–0,55 in) và có thể bắt gặp từ tháng 4 tới tháng 7, hoàn thành vòng đời trong một năm. |
Carnot reasoned that if the body of the working substance, such as a body of steam, is returned to its original state at the end of a complete engine cycle, that "no change occurs in the condition of the working body". Do đó, Carnot đã suy luận rằng nếu một vật thể chứa vật chất sinh công, chẳng hạn như một vật chứa hơi nước, được đưa lại điều kiện ban đầu của nó (nhiệt độ và áp suất) ở cuối của một chu trình máy, thì "không có thay đổi nào trong trạng thái của vật sinh công." |
Workbenches also can be classified in the same manner as tools; as focusing on Analysis, Development, Verification, etc. as well as being focused on upper case, lower case or processes such as configuration management that span the complete life-cycle. Các bàn làm việc cũng có thể được phân loại theo cách thức phân loại các công cụ như: tập trung vào phân tích, phát triển, xác minh... hay tập trung vào Upper CASE, Lower CASE hoặc các quy trình như quản lý cấu hình kéo dài suốt vòng đời phần mềm. |
When the air reaches a high altitude, where the temperature is low, water vapor condenses into clouds, which rain onto the Earth's surface, completing the water cycle. Khi không khí đạt đến một độ cao, nơi nhiệt độ thấp, hơi nước ngưng tụ thành mây, mưa lên trên bề mặt của Trái Đất, hoàn thành chu kỳ nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complete cycle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới complete cycle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.