come and go trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come and go trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come and go trong Tiếng Anh.

Từ come and go trong Tiếng Anh có nghĩa là vãng lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come and go

vãng lai

verb

Xem thêm ví dụ

(Psalm 90:10) Humans come and go like green grass, like a passing shadow, like an exhalation.
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.
You come and go as you please, see the ones you love.
Còn ông tới và đi nếu thích, thăm những người ông yêu quý.
The history of science shows that theories come and go; the facts remain.
Lịch sử khoa học cho thấy các học thuyết ra đời rồi biến mất, chỉ có sự thật là còn lại.
You come and go alone. That's life. You crybaby...
Chuyện nên tới thì tới nên đi thì đi, đây chính là cuộc sống.
I've seen species come and go.
Tôi đã thấy nhiều loài xuất hiện rồi biến mất
No, there's not many people coming and going.
Không, chẳng có mấy ai đến rồi đi.
I mean, you come and go as you please.
Ý tôi là, anh đến và đi nếu thích.
Boyfriends and girlfriends will come and go, but this is for life.
Bạn trai bạn gái sẽ đến rồi đi, nhưng điều này là mãi mãi
We have guests that come and go.
Chúng tôi có những vị khách đến rồi đi.
We so rarely note how different it is from moment to moment, with clouds coming and going.
Lúc trước và lúc sau đều khác biệt, với những đám mây đến rồi đi.
Wars come and go, but my soldiers stay eternal.
CHiến tranh đến rồi đi, còn những người lính của tôi thì bất tử.
People come and go.
Khách khứa đến rồi đi.
For men come and go
♪ Bởi vì đàn ông tới rồi đi ♪
Catastrophic conflicts come and go, but the war waged for the souls of men continues without abatement.
Những cuộc xung đột nghiêm trọng đến rồi đi, nhưng chiến tranh bùng nổ để kiềm chế con người thì vẫn tiếp tục không ngừng.
Create a room in Hangouts Chat for conversations where people can come and go.
Tạo một phòng trong Hangouts Chat cho các cuộc trò chuyện mà mọi người đều có thể tham gia và rời khỏi đó.
In my brief time I have seen many of the great men of the Church come and go.
Trong thời gian ngắn ngủi của mình, tôi đã thấy nhiều vĩ nhân của Giáo Hội đã đến và đi.
Glaciers come and go.
Các tảng băng cũng đến và đi
I've analyzed them for any anomalies, unusual comings and goings, I found nothing.
Tôi phân tích tất cả những điểm bất thường của việc đi lại và khách viếng thăm nhưng không thấy có gì lạ cả.
YEAH, WE'VE SEEN HIM COMING AND GOING.
Chúng tôi thấy hắn ra vào.
We' il wander around alone...... come and go without a trace...... like a playful wind
Chúng ta phiêu du như mây gióĐến ảnh, đi vô hình Như ngọn gió vui đùa
Why you didn't drop by an aunt's coming and going Bupyung for the girl.
Đi Bupyung mà sao không ghé dì, xem mặt nó.
We so rarely note how different it is from moment to moment, with clouds coming and going.
... nên chúng ta ít khi nhận ra nó khác biệt thế nào... Lúc trước và lúc sau đều khác biệt, với những đám mây đến rồi đi.
Can you come and go as you please?
Cậu có thể tự do đi lại chứ?
For example, one problem is that messages come and go.
Thí dụ, vấn đề chính là các thông điệp đến rồi đi liên tục.
I've seen a lot of girls like you come and go.
tôi đã nhìn thấy nhiều cô gái như cô đến và đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come and go trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới come and go

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.