clothes iron trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clothes iron trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clothes iron trong Tiếng Anh.
Từ clothes iron trong Tiếng Anh có nghĩa là bàn là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clothes iron
bàn lànoun |
Xem thêm ví dụ
I stopped by daily to practice with her while she ironed clothes. Tôi ghé qua hằng ngày để học với bà trong khi bà ủi quần áo. |
Wear clothes that you wash and iron. Mặc quần áo do mình tự giặt và ủi. |
More advanced ones fold and organizes the clothes, as Laundroid (using image analysis and artificial intelligence), Effie (irons 12 items of clothing at once) and FoldiMate. Robot tiên tiến hơn thì gấp và xếp quần áo, như Laundroid có sử dụng phân tích hình ảnh và trí thông minh nhân tạo, Effie là ủi đến 12 mặt hàng quần áo cùng một lúc. |
To discourage him and interfere with his attending Christian meetings, she would not prepare his meals or wash, iron, and mend his clothes. Vì muốn làm anh nản lòng và cản trở anh đi dự buổi họp đạo Đấng Christ, nên bà đã không nấu cơm, giặt ủi hay may vá quần áo cho anh. |
In May 2014, she was attacked on the street in Hanoi by a group of five men in civilian clothes who beat her with iron rods, breaking her arm and leg. Tháng Năm năm 2014, bà bị năm người đàn ông mặc thường phục tấn công trên đường phố Hà Nội bằng gậy sắt khiến bà bị gẫy tay gẫy chân. |
This is an iron, you know, for your clothes, to which I added a spraying mechanism, so you fill up the vial with your favorite scent, and your clothes will smell nicer, but hopefully it should also make the ironing experience more enjoyable. Đây là một cái bàn ủi, bạn biết đấy, để là quần áo, tôi đã thêm một cơ chế phun, để bạn trút vào đấy mùi hương ưa thích của mình, và quần áo của bạn sẽ thơm hơn, nhưng cũng hy vọng nó làm cho trải nghiệm là ( ủi ) quần áo trở nên thú vị hơn. |
Nevertheless, the tendency to wrinkle is often considered part of linen's particular "charm", and many modern linen garments are designed to be air-dried on a good clothes hanger and worn without the necessity of ironing. Tuy nhiên, xu hướng có nếp gấp thường được xem là một phần đặc biệt "quyến rũ", và nhiều trang phục hiện đại bằng vải lanh được thiết kế để tự khô trong không khí trên một cái móc tốt và có thể mặc mà không cần phải ủi. |
Have you taught them how to wash and iron clothes? Bạn có dạy con dọn dẹp nhà cửa và giặt ủi quần áo không? |
In the afternoon, I ironed clothes and cleaned toilets and rooms. Buổi chiều tôi ủi quần áo, lau chùi các phòng vệ sinh và phòng ngủ. |
He irons my clothes, washes them, too. Kỵ phơi giường giặt chiếu, cũng kỵ cất nhà. |
* Learn about the proper care of clothing, including how to wash, iron, and make basic repairs and alterations. * Học về việc chăm sóc giữ gìn quần áo đúng cách, kể cả giặt ủi và sửa chữa cơ bản. |
There's a beer named Iron Fist, a clothing line, but nothing helpful. Có một hãng bia tên Thiết Quyền, một dòng quần áo, Nhưng không giúp ích gì. |
They therefore take time to sew on buttons, repair zippers, and wash and iron the clothes they are going to wear to the convention. Do đó, họ dành thời giờ để khâu lại cúc áo, sửa lại dây kéo, giặt và ủi quần áo mà họ sẽ mặc dự đại hội. |
One morning about a year after the surgery, my father took Mother to an appliance store and asked the manager to show her how to use a machine he had for ironing clothes. Một buổi sáng nọ khoảng một năm sau khi giải phẫu, cha tôi đưa mẹ đến một cửa hàng bán dụng cụ điện và yêu cầu người quản lý chỉ cho mẹ cách thức sử dụng một máy ủi quần áo mà người ấy có. |
He's carrying a cell phone because most incoming calls are free, and that's how he gets orders from the neighborhood, to know where to collect clothes to get them ironed. Anh ta mang di động vì đa phần các cuộc gọi đến miễn phí, và đó là cách anh ta nhận đặt hàng từ những vùng lân cận, để biết đi đâu lấy đồ ủi. |
The domestication of the camel allowed the development of a trans-Saharan trade with cultures across the Sahara, including Carthage and the Berbers; major exports included gold, cotton cloth, metal ornaments, iron, and leather goods, which were then exchanged for salt, horses, textiles, and other such materials. Việc thuần hóa được lạc đà cho phép phát triển thương mại vượt qua sa mạc Sahara với các nền văn hóa Địa Trung Hải, bao gồm Carthage và Berber, những hàng hóa xuất khẩu chính là vàng, vải sợi, trang sức kim loại và các loại đồ da, sau đó được đổi lấy muối, ngựa và hàng dệt. |
Those who were released, could remain at the refuge and were provided with room and board, in exchanged for their labor in washing, ironing and repairing clothes for public patrons. Những người được thả, có thể ở lại nơi nương náu và được cung cấp phòng và hội đồng, để đổi lấy lao động của họ trong việc giặt, ủi và sửa quần áo cho những người bảo trợ công cộng. |
In May 2014, she was attacked on the street in Hanoi by a group of five men in civilian clothes who beat her with iron rods, breaking her arm and leg. Tháng Năm năm 2014, một nhóm năm người đàn ông mặc thường phục tấn công Trần Thị Nga trên đường phố Hà Nội bằng gậy sắt, khiến bà bị gãy chân gãy tay. |
He reportedly had iron rods sewn in his clothes, so that he would not shatter if he came into contact with another person. Anh ta được cho là có những thanh sắt được may trong quần áo, để anh ta không bị vỡ nếu tiếp xúc với người khác. |
This is an iron, you know, for your clothes, to which I added a spraying mechanism, so you fill up the vial with your favorite scent, and your clothes will smell nicer, but hopefully it should also make the ironing experience more enjoyable. Đây là một cái bàn ủi, bạn biết đấy, để là quần áo, tôi đã thêm một cơ chế phun, để bạn trút vào đấy mùi hương ưa thích của mình, và quần áo của bạn sẽ thơm hơn, nhưng cũng hy vọng nó làm cho trải nghiệm là (ủi) quần áo trở nên thú vị hơn. |
Ironically, most of the boxes seem to be labeled " Clothes ". Thật mỉa mai là gần như tất cả các hộp được dán nhãn là. " Quần Áo " |
Among the leading theories are those proposed by writer and philosopher Voltaire: he claimed in the second edition of his Questions sur l'Encyclopédie (1771) that the prisoner wore a mask made of iron rather than of cloth, and that he was the older, illegitimate brother of Louis XIV. Trong số những lý thuyết hàng đầu là những đề xuất của nhà văn và triết gia Voltaire: ông tuyên bố trong ấn bản thứ hai của cuốn sách Questions sur l'Encyclopédie (1771) rằng tù nhân mang một chiếc mặt nạ làm bằng sắt thay vì vải, và rằng ông là người anh bất hợp pháp của Louis XIV. |
Despite the primacy of self-sufficiency in subsistence farming, today most subsistence farmers also participate in trade to some degree, though usually it is for goods that are not necessary for survival, and may include sugar, iron roofing sheets, bicycles, used clothing, and so forth. Tuy nhiên, bất chấp sự ưu tiên tự cung tự cấp trong nông nghiệp, ngày nay, hầu hết nông dân cũng tham gia vào thương mại ở một mức độ nào, mặc dù thường là đối với hàng hóa không cần thiết cho sự sinh tồn và có thể là đường, sắt lợp, xe đạp, quần áo và vân vân. |
Upon arrival, a group of seven or eight young men in civilian clothing dragged them into a van, took their belongings, stripped their clothes off, covered their heads with their jackets, and beat them repeatedly with iron tubes. Khi tới nơi, một nhóm khoảng 7, 8 người mặc thường phục lôi họ vào một chiếc xe bảy chỗ, lấy hết đồ đạc và lột quần áo của họ, và dùng áo khoác trùm đầu họ rồi đánh liên tục bằng ống sắt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clothes iron trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clothes iron
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.