closing time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ closing time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ closing time trong Tiếng Anh.
Từ closing time trong Tiếng Anh có các nghĩa là giờ đóng, giờ đóng cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ closing time
giờ đóngnoun It was the middle of summer and well past closing time Lúc đó khoảng giữa hè và đã quá giờ đóng cửa |
giờ đóng cửanoun It was the middle of summer and well past closing time Lúc đó khoảng giữa hè và đã quá giờ đóng cửa |
Xem thêm ví dụ
The plan may be to die together, or separately and closely timed. Kế hoạch có thể được chết cùng nhau, hoặc riêng lẻ và cùng một thời điểm. |
It is closing time for this world. Đó là thì giờ chấm dứt thế gian này. |
Your wife came in this afternoon 15 minutes before closing time. Chiều nay vợ ông đã tới trước khi đóng cửa 15 phút. |
And at closing time, we'll go ask Mr. Krueger a few questions. Đến giờ đóng cửa, chúng ta sẽ vào hỏi ông Krueger vài câu. |
It's closing time. Tới giờ đóng cửa rồi. |
Leela, you must've had your pick last night at closing time. cậu chưa lựa ai hết nguyên buổi tối qua luôn. |
He turns up in a mask just before closing time , brandishing a silver pistol and a black shoulder bag . Hắn xuất hiện trong chiếc mặt nạ ngay trước giờ đóng cửa , vung khẩu súng ngắn màu bạc và một chiếc túi đeo vai màu đen . |
As is typical around the world, public service opening and closing times tend to follow normal business hours and are often inconvenient for working people. Cũng tương tự như những nơi khác trên thế giới, giờ làm việc của các cơ quan nhà nước cũng tuân theo khung giờ làm việc thông thường và do vậy thường là không thuận tiện cho những người đi làm. |
I believe starting on time, and I believe closing on time. Tôi tin vào việc bắt đầu đúng giờ, Tôi tin vào việc kết thúc đúng giờ. |
Note: You can't change the timing of the subtitles since it's automatically set based on the original closed caption timing. Lưu ý: Bạn không thể điều chỉnh thời gian của phụ đề vì thời gian được đặt tự động dựa trên thời gian của phụ đề gốc. |
All three kings reigned therefore quite close in time. Do đó cả ba vị vua này đã cai trị khá gần nhau. |
The Egyptologist Marcel Marée therefore concludes that these three kings reigned quite close in time. Do đó nhà Ai Cập học Marcel Marée kết luận rằng ba vị vua này đã cai trị khá gần nhau. |
But I was close this time. Nhưng lần này chúng ta đã đến rất gần. |
But if you won’t spend time being close, I’ll spend that time in support groups, at church, and with the kids. Nhưng nếu anh chẳng muốn dành thời gian gần em, thì em sẽ dành thời gian đó với các nhóm hỗ trợ, ở nhà thờ và tụi nhỏ. |
* At first, the depressed woman listened to the reading while lying in bed with her eyes closed, from time to time heaving sighs. Lúc đầu với tâm trạng chán nản, bà cụ vẫn nằm nhắm mắt trên giường khi nghe đọc, đôi khi còn thở dài. |
The Indus Valley civilization is dated by archaeologists to between the third and the second millenniums B.C.E., very close in time to the Mesopotamian culture. Theo các nhà khảo cổ, nền văn minh Thung Lũng Ấn Hà bắt đầu từ giữa thiên niên kỷ thứ ba và thứ hai TCN, tức cận thời văn minh Mê-sô-bô-ta-mi. |
On May 30, 2007, the S&P 500 closed at 1,530.23, to set its first all-time closing high in more than seven years. Ngày 30 tháng 5 năm 2007, chỉ số S&P 500 đóng cửa ở mức 1,530.23, đạt mức kỉ lục trong vòng hơn 7 năm sau đó. |
Crop losses were extensive, with the storm striking close to harvest time. Thiệt hại về mùa màng là trên diện rộng, với việc cơn bão tấn công gần với thời điểm thu hoạch. |
The crossing often closes for extended time periods in which visitors are unable to leave Gaza Strip. Việc biên giới đóng thường bị kéo dài nên du khách thường không rời Dải Gaza bằng cách này được. |
Maybe getting close to auction time, he can wait it out. Có lẽ sắp hết giờ đấu giá, hắn có thể chờ nó hết. |
No one even came close to your time. Chẳng ai đến gần nổi mức thời gian của cậu. |
He came close a few times to discovering Chiyomi in his son's room. Ông có vài lần quan sát để phát hiện ra Chiyomi trong phòng con trai mình. |
▪ A number of secular writers who lived close to the time of Jesus made specific mention of him. ▪ Một số tác giả sống gần thời Chúa Giê-su đã đề cập đến ngài một cách cụ thể. |
The old lady's eyes had definitely been closed for some time now, but still, one couldn't be too careful. Mắt của bà phu nhân già chắc chắn đã khép lại từ một lúc rồi, nhưng vẫn nên thật cẩn trọng. |
He hypothesizes that "the differing ecological conditions produced different types of treponematosis and, in time, closely related but different diseases." Ông đưa ra giả thuyết rằng "các điều kiện sinh thái khác nhau cho ra các loại xoắn khuẩn khác nhau và theo thời gian những vi khuẩn có mối quan hệ chặt chẽ nhưng lại gây ra các bệnh khác nhau." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ closing time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới closing time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.