clitoris trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clitoris trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clitoris trong Tiếng Anh.
Từ clitoris trong Tiếng Anh có các nghĩa là âm vật, 陰物, đóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clitoris
âm vậtnoun (elongated erectile organ) I lived in a society that was very clitoris-centric. Tôi sống trong một xã hội có trung tâm là cái âm vật |
陰物noun (elongated erectile organ) |
đócnoun |
Xem thêm ví dụ
Her husband came home one day and said he was going to take their daughters back to Malaysia to cut off their clitoris. Một ngày nọ, chồng cô về nhà nói hắn sẽ dẫn các cô con gái về Malaysia để cắt bỏ âm vật của chúng. |
When she was growing up, not having a clitoris was the norm. Tại nơi của bà, lớn lên không có âm vật là chuẩn mực. |
Standing up, a chair, the corner of an item of furniture, or even a washing machine can be used to stimulate the clitoris through the labia and clothing. Khi đứng thẳng, góc một thứ gì đó hay một đồ đạc trong nhà, hay thậm chí là máy giặt, có thể sử dụng để kích thích âm vật thông qua môi âm hộ và quần áo. |
The penis has a total of 6,000, but the clitoris has 8,000 nerves. Dương vật có tổng cộng 6.000, nhưng âm vật có tới 8.000 dây thần kinh. |
Some masturbate only using pressure applied to the clitoris without direct contact, for example by pressing the palm or ball of the hand against underwear or other clothing. Một số người chỉ thích sử dụng lực ép, áp vào âm vật mà không tiếp xúc trực tiếp, ví dụ ép lòng bàn bay hay quả bóng vào đồ lót hay một thứ quần áo khác. |
And as she carried the knife, she walked toward me and she held the clitoris, and she cut it off. Và trong khi đang cầm dao, bà tiến đến chỗ tôi, rồi bà ấy giữ lấy âm vật của tôi và cắt nó. |
I don't have a clitoris. Tôi không có âm vật. |
First, rare bleedings from my clitoris, but then they became more and more frequent. Đầu tiên, âm vật của tôi ít chảy máu nhưng càng ngày càng trở nên thường xuyên hơn. |
Reverse cowgirl lets the woman set the pace, whilst allowing her easy access to caress her own clitoris, and gives the man a graphic view that may well speed his climax. Kiểu cao bồi ngược cho phép người nữ áp đặt tốc độ, trong khi dễ dàng kích thích âm vật, và cung cấp cho người nam một hình thể làm anh ta mau lên đỉnh. |
( Man ) Women tend to prefer the gentler approach to men, so notice how her fingers circle around her clitoris or tease her labia, rather than pressing hard or rubbing fast. Phụ nữ có xu hướng thích phương pháp nhẹ nhàng hơn đàn ông, đề ý cách cô ấy dùng ngón tay xoa quanh âm vật hay véo nhẹ môi nhỏ, chứ không đè mạnh hay chà xát nhanh. |
She can also be more in charge of tending to the clitoris, either by actively grinding it against her partner's pubic bone, or by playing with it herself. Cô có thể chủ động kích thích âm vật, hoặc bằng cách chà nó với xương mu bạn tình, hoặc bằng cách tự kích thích. |
Putting your tongue on the shaft of a hardening penis or engorged clitoris through underwear can be wildly erotic. Đưa lưỡi của bạn vào đầu dương vật hoặc mút âm vật ngoài đồ lót có thể rất kích thích. |
Rub your clitoris against the mountain. Chà mu cô vô núi. |
The existence of the G-spot and whether or not it is a distinct structure is debated among researchers, as reports of its location vary from woman to woman, it appears to be nonexistent in some women, and scientists commonly believe that it is an extension of the clitoris. Sự tồn tại của điểm G và có hay không cấu trúc riêng biệt được tranh luận giữa các nhà nghiên cứu, vì các báo cáo về vị trí của nó thay đổi từ phụ nữ này sang phụ nữ khác, dường như không có ở một số phụ nữ, và các nhà khoa học thường tin rằng đó là một phần mở rộng của âm vật. |
They say she has a clitoris halfway down her throat. Họ bảo cô ta có âm vật ở đoạn giữa tính đến cổ họng của cô ta. |
And it was a house where girls could run away, they could save their clitoris, they wouldn't be cut, they could go to school. Đó là một ngôi nhà mà các bé gái có thể trốn tới, các em sẽ được bảo vệ và không bị cắt, các em sẽ được đi học. |
So we never say vulva, we certainly never say clitoris. Và chúng ta không bao giờ gọi là âm hộ, chúng tôi chắc chắc không bao giờ gọi là âm vật. |
There are women who are online, creating incredible conversations, chatting about the clitoris, chatting about the reverse cowgirl and also cunnilingus. Nhiều phụ nữ lên mạng, kể những chuyện thú vị về âm vật, về động tác gợi tình. |
It's better to have a clitoris deep down in the bottom of your throat than to have no clitoris at all. Có một cái âm vật ở dưới đáy cổ họng còn đỡ hơn là không có cái âm vật nào. |
Watch how she softly rubs the shaft of the clitoris. Xem cách cô ấy nhẹ nhàng xoa âm vật. |
The First Moroccan Clitoris, I mean, Crisis occurred in 1905. Gì? 1905 xảy ra khủng hoảng đầu tiên ở Ma-rốc |
But it always assumed that you had a clitoris, though, and I thought, this doesn't fit me. Nhưng nó luôn mặc định là bạn có âm vật và tôi nghĩ, nó không dành cho tôi. |
( Man ) As a woman nears orgasm, her labia and clitoris will swell and the wetness will increase. Khi một phụ nữ gần đạt cực khoái, môi âm hộ và âm vật sẽ phồng lên và ra nhiều nước. |
The female fossa exhibits transient masculinization, starting at about 1–2 years of age, developing an enlarged, spiny clitoris that resembles a male's penis. Fossa cái biểu hiện thoáng qua tính chất giống đực, bắt đầu từ khoảng 1-2 tuổi, phát triển một âm vật mở rộng, có nhiều gai tương tự như dương vật con đực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clitoris trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clitoris
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.