clement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clement trong Tiếng Anh.
Từ clement trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân từ, khoan dung, khoan hồng, Clêmêntê, Lê Minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clement
nhân từadjective |
khoan dungadjective |
khoan hồngverb |
Clêmêntêproper (male given name) |
Lê Minhproper (male given name) |
Xem thêm ví dụ
Showing that God and Christ are two separate and unequal identities, Clement said: Clement cho thấy rõ Đức Chúa Trời và đấng Christ là hai nhân vật khác biệt và không ngang hàng nhau, khi ông nói: |
The design featured a Spanish Colonial Revival style exterior designed by Stiles O. Clements of the architectural firm of Morgan, Walls & Clements, and mixed interior by G. Albert Lansburgh. Bề ngoài của rạp được thiết kế theo phong cách phong cách Phục hưng thời thực dân Tây Ban Nha do Stiles O. Clements đến từ công ty kiến trúc Morgan, Walls & Clements đảm nhiệm, còn phần nội thất sang trọng, lộng lẫy theo kiểu miền Đông Ấn Độ là của G. Albert Lansburgh. |
Clement does not say that Jesus or the holy spirit is equal to God. Clement không nói Giê-su hoặc thánh linh là ngang hàng với Đức Chúa Trời. |
Novels portal Japan portal "Murakami Ryū" (The Encyclopedia of Science Fiction; by Jonathan Clements) Ryu Murakami at the Internet Speculative Fiction Database Ryu Murakami at J'Lit Books from Japan Synopsis of Leave the Peninsula (Hanto o Deyo) at JLPP (Japanese Literature Publishing Project) REVIEW : Ryu Murakami - From the Fatherland With Love at Upcoming4.me Ryu Murakami at the Internet Movie Database Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2013. ^ Tên do Phạm Vũ Thịnh đặt "Murakami Ryū" (The Encyclopedia of Science Fiction; by Jonathan Clements) (tiếng Anh) Ryu Murakami at J'Lit Books from Japan (tiếng Anh) Synopsis of Leave the Peninsula (Hanto o Deyo) at JLPP (Japanese Literature Publishing Project) (tiếng Anh) REVIEW: Ryu Murakami - From the Fatherland With Love at Upcoming4.me (tiếng Anh) |
The long sede vacante between the death of Pope Clement IV in 1268 and the election of his successor delayed the Polos in fulfilling Kublai's request. Khoảng thời gian trống dài giữa cái chết của Giáo hoàng Clement IV năm 1268 và cuộc bầu cử người kế nhiệm ông đã khiến hai anh em nhà Polo phải đợi chờ lâu khi thực hiện ý nguyện của vị Hãn. |
Clement saw philosophy as “true theology” Clement xem triết học là “thần học chân chính” |
These formations were first described in 1894 by William Clement Ley. Những hình này lần đầu tiên được mô tả vào năm 1894 bởi William Clement Ley. |
In The Anime Encyclopedia: A Guide to Japanese Animation Since 1917, Jonathan Clements and Helen McCarthy felt the female characters were a "standard rack of female anime archetypes" and that the series as a whole was a "culmination of a decade of geek-centered anime". Tại The Anime Encyclopedia: A Guide to Japanese Animation Since 1917 Jonathan Clements và Helen McCarthy đã nhận định rằng các nhân vật nữ là "Hình mẫu tiêu chuẩn cho phong cách anime" và rằng toàn bộ dòng Love Hina là "Đỉnh cao trong cả thập kỷ phát triển của anime". |
The Princess and the Frog returns to the musical film format used in many of the previously successful Disney animated films, with a style Musker and Clements declared, like with Aladdin and The Little Mermaid, had inspiration from Golden Age Disney features such as Cinderella. Công chúa và chàng Ếch trở lại với phong cách phim nhạc kịch vốn đã từng làm nên thành công của nhiều phim hoạt hình Disney trước đây, với một phong cách được Musker và Clements phát biểu rằng giống như Aladdin và Nàng tiên cá, phong cách này lấy cảm hứng từ thời kỳ hoàng kim của những tác phẩm hoạt hình chiếu rạp của Disney như Cô bé Lọ Lem. |
As of 2001 India census, Clement Town had a population of 19,634. Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Clement Town có dân số 19.634 người. |
For example, Pope Clement XIII is referred to in a prophecy as Rosa Umbriae (the rose of Umbria), but was not from Umbria nor had any but the most marginal connection with the region, having been briefly pontifical governor of Rieti, at the time part of Umbria. Ví dụ, Giáo hoàng Clement XIII được nhắc đến trong một lời tiên tri bằng cụm từ Rosa Umbriae (hoa hồng của Umbria), nhưng ông không có nguồn gốc từ Umbria, và liên hệgua62n2 gũi nhất gắn ông với lời tiên tri là ông từng đảm nhận vai trò một quan chức giáo hội trong khoảng thời gian ngắn ngủi tại Rieti, nơi mà vào thời đó là một phần của Umbria. |
The estimated population of Europe grew from 35 to 80 million between 1000 and 1347, although the exact causes remain unclear: improved agricultural techniques, the decline of slaveholding, a more clement climate and the lack of invasion have all been suggested. Dân cư châu Âu tăng từ khoảng 35 triệu năm 1000 lên khoảng 80 triệu năm 1347, mặc dù nguyên nhân chính xác vẫn còn chưa rõ ràng: có thể là những kĩ thuật canh tác cải tiến, sự suy giảm của chiếm hữu nô lệ, một khí hậu ấm hơn hoặc nhờ không chịu những cuộc xâm lược. |
But I don't want to lose Clements. Nhưng tôi không muốn mất dấu hắn. |
Confirming the papacy in the possession of vast territories, he promised to annul the acts of Louis against Clement, to take no part in Italian affairs, and to defend and protect the church. Xác nhận giáo hoàng có quyền sở hữu những lãnh thổ rộng lớn, ông hứa sẽ bãi bỏ các hành vi của Ludwig chống lại Clêmentê, không xía vào các vấn đề ở Ý, và biện hộ và bảo vệ nhà thờ. |
Clement of Alexandria and Origen (second and third centuries C.E.) made Neoplatonism the foundation of what came to be “Christian philosophy.” Clement ở thành Alexandria và Origen (thế kỷ thứ hai và thứ ba CN) đã biến chủ thuyết Plato Cải Cách thành nền tảng của cái gọi là “triết học đạo Đấng Christ”. |
Moana is Clements and Musker's first fully computer-animated film. Moana là bộ phim hoạt hình hoàn toàn bằng máy tính đầu tiên của Clements và Musker. |
While abstract expressionists such as Jackson Pollock, Franz Kline and Willem de Kooning had long been outspoken in their view of a painting as an arena within which to come to terms with the act of creation, earlier critics sympathetic to their cause, like Clement Greenberg, focused on their works' "objectness." Khi các họa sĩ Trừu tượng Biểu hiện như Jackson Pollock, Franz Kline và Willem Reynolds từ lâu đã thẳng thắn bày tỏ quan điểm của mình rằng mỗi bức tranh như một khoảng trống để thực hiện các phương pháp sáng tạo, thì trước đó, cũng có các nhà phê bình thông cảm với lý tưởng của họ, như Clement Greenberg, tập trung vào "tính không vật thể" trong các tác phẩm này. |
Bertram Arthur Clements (1 December 1913 – July 2000) was an English footballer who represented Great Britain at the 1936 Summer Olympics. Bertram Arthur Clements (1 tháng 12 năm 1913 – tháng 7 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá người Anh đại diện Vương quốc Anh tại Thế vận hội Mùa hè 1936. |
Clement of Alexandria of the second and third centuries said: “They who are laboring after excellency will not stop in their search after truth, until they have obtained proof of that which they believe from the Scriptures themselves.” Clement ở Alexandria vào thế kỷ thứ hai và thứ ba phát biểu: “Họ là những người theo đuổi phẩm chất cao, sẽ không ngừng tìm kiếm lẽ thật, cho đến khi chính họ nắm được bằng chứng trong Kinh Thánh về những điều họ tin”. |
A week after the race, Karnazes' father's job was transferred to San Clemente. Một tuần sau cuộc đua, công việc của cha Karnazes đã được chuyển đến San Clemente. |
Clement of Alexandria (c. 150 to 215 C.E.) also calls the Son “God.” Clement ở Alexandria (sống khoảng năm 150 đến 215 công nguyên) cũng gọi Con là “Đức Chúa Trời”. |
Between May 1943 and December 1944 Moosehead made an average of 11 round trips a month to San Clemente Island carrying passengers, mail, and cargo for the 11th Naval District. Từ tháng 5 năm 1943 đến tháng 12 năm 1944, Moosehead thực hiện trung bình 11 chuyến đi khứ hồi mỗi tháng đến đảo San Clemente, vận chuyển nhân sự, thư tín và hàng hóa cho Quân khu Hải quân 11. |
IGN editor Ryan Clements stated that he was most excited to try out Juri, attributing this to his "recent fascination with K-pop." Ryan Clements của IGN cũng cho biết ông thấy bị kích động hào hứng nhất khi chơi thử Juri, cho là bởi "sự quyến rũ gần đây của K-pop". |
Directed by John Musker and Ron Clements, who'd been co-directors on The Great Mouse Detective, The Little Mermaid earned $84 million at the North American box office, a record for the studio. Đạo diễn bởi John Musker và Ron Clements, những người đã cùng đạo diễn phim The Great Mouse Detective, Nàng tiên cá thu về 84 triệu USD phòng vé ở Bắc Mỹ, một kỷ lục của hãng. |
Alleged divine appointment was the basis for the pre-Vatican II (1950) claim of Michel Collin (1905–1974) to the papacy as Clement XV. Việc linh ứng thiêng liêng được cho là cơ sở cho lời tuyên bố của Michel Collin (1905-1974) trước Công đồng Vatican II (1950) cho chức vụ giáo hoàng và trở thành Giáo hoàng Clementê XV. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clement
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.