clear off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clear off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clear off trong Tiếng Anh.

Từ clear off trong Tiếng Anh có các nghĩa là thông, ra đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clear off

thông

verb

ra đi

verb

Xem thêm ví dụ

What if something was to happen after the surface support clears off?
Ý em là điều gì sẽ xảy ra nếu hổ trợ bên trên không còn? Các anh sẽ làm gì?
He says he's a good fighter but he cleared off.
Mặc dù anh ta rất khoe khoang
He bounded and bounded, clear off the ground, trying to get loose from the chain.
Nó nhảy chồm chồm, cào bới đất, muốn thoát khỏi sợi dây xích.
Yeah, looks like someone sawed this thing clear off.
[ Tiếng rống ] Có vẻ như ai đó đã cưa cái biển này ra rồi.
The sky cleared off with a thunderstorm at 11 o'clock and the search was resumed.
Bầu trời trở lại quang đãng sau một cơn sấm sét lúc 11 giờ và tôi lại bắt đầu công việc.
We have to find something that'll scare them, so they clear off!
Chúng ta cần phải tìm một cái gì đó họ rất sợ, bởi vì họ sẽ chạy đi như thỏ.
He decided to clear off, but then, on the other side of the road, behind a rock, he noticed the tip of another musket.
Chàng quyết định lánh xa ra, thì bên kia đường, sau một tảng đá, chàng thấy đầu một nòng súng hỏa mai thứ hai.
Early in extra time, Giggs had a shot cleared off the Chelsea goal-line by John Terry, whilst Chelsea twice hit the Manchester United woodwork.
Trong đầu hiệp phụ, Giggs có một cú sút bị chặn đứng ngay trước vạch vôi bởi John Terry, trong khi Chelsea hai lần có các cú sút trúng cột khung thành Manchester United.
Spearheading the invasion, she cleared mines off Dinagat and Hibuson Islands, and in the Dulag-Tacloban approach channel.
Dẫn đầu cho cuộc tấn công, nó quét sạch mìn ngoài khơi các đảo Dinagat và Hibuson cùng các lối tiếp cận Dulag-Tacloban.
Clear the tarts off the street, maybe?
Dọn đám đĩ đi được không?
This is the captain speaking, we are cleared for take-off.
Cơ trưởng đây, chúng tôi xin phép được cất cánh.
Clear snow completely off the entire car ( including the roof ) , remembering to sweep the taillights and headlights .
Dọn sạch tuyết khỏi toàn bộ chiếc xe ( bao gồm cả mui xe ) , nhớ quét cả đèn hậu và đèn pha .
And so, the explorer's off to clear his name.
Chỉ có thế nhà thám hiểm mới lấy lại được tiếng tăm của mình.
To clear that notification, turn off always-on for that VPN.
Để xóa thông báo đó, hãy tắt tùy chọn luôn bật cho VPN.
To clear that notification, turn off always-on for that VPN.
Để xóa thông báo nói trên, hãy tắt tùy chọn luôn bật cho mạng riêng ảo đó.
Doctor cleared him, but no lift-off.
Không cứng lên được mới chết.
Following take-off and after clearing the airport, the nose and visor were raised.
Sau khi cất cánhrời sân bay, mũi và mặt nạ sẽ được nâng lên.
Based on a Russian idea, the Hungarian vehicle, named "Big Wind", was influenced by a similar concept used in Soviet times for extinguishing blown out gas- and oil-well fires and clearing snow off airfields by using a single MiG-15 jet engine bolted onto the bed of a truck.
Dựa trên ý tưởng của Nga, chiếc xe Hungary, có tên là "Gió lớn", bị ảnh hưởng bởi một khái niệm tương tự được sử dụng trong thời Xô Viết để dập tắt đám cháy khí và dầu và dọn tuyết ra khỏi sân bay bằng cách sử dụng một chiếc MiG-15 động cơ được gắn vào giường của một chiếc xe tải.
Speak loudly and clearly, but, uh, be careful with the loud and clear,'cause it can come off as angry.
Nói to và rõ ràng, nhưng phải cẩn thận, không để họ nghĩ rằng đó là sự tức giận.
Make sure the machine is high enough off the ground to clear the coolant tank
Đảm bảo rằng các máy tính là đủ cao lên khỏi mặt đất để rõ ràng dung tích thùng
See, man, when a woman starts shooting at you, that's a clear sign to back the fuck off!
Khi một phụ nữ bắt đầu nổ súng, đó là dấu hiệu, mẹ nó cút đi!
You can clear Watch it again by clearing your history or by turning off search in parental settings.
Bạn có thể xóa video Xem lại bằng cách xóa lịch sử hoặc tắt tìm kiếm trong cài đặt của cha mẹ.
This button clears the name filter when toggled off, or reapplies the last filter used when toggled on
Nút này xoá bộ lọc tên khi tắt, hoặp áp dụng lại bộ lọc dùng cuối khi bật
Shortly after take off, Flight 981 was cleared to flight level 230 (23,000 feet (7,000 m)) and started turning west towards London.
Ngay sau khi cất cánh, chuyến bay 981 đã được chuyển sang 230 và bắt đầu quay về hướng tây (về phía London).
As part of these changes, the word "takeoff" was removed from general usage, and is only spoken by ATC when actually clearing an aircraft to take off.
Trong số các thay đổi, từ "takeoff" (cất cánh) không còn được sử dụng thông thường nữa, mà chỉ được sử dụng bởi đài không lưu khi lệnh cất cánh chính thức được ban hành hoặc khi ngăn cản máy bay cất cánh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clear off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.