cl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cl trong Tiếng Anh.

Từ cl trong Tiếng Anh có các nghĩa là clo, Clo, xentilít, loại, lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cl

clo

Clo

xentilít

loại

lớp

Xem thêm ví dụ

CL: At this point, I'll take a few moments.
CL: Tại thời điểm này, tôi sẽ mất một vài phút.
This reaction must be run in non-acidic conditions to prevent chlorine gas from bubbling out of solution: 2 Cl− → Cl 2 + 2 e− Cl 2 + H 2O ⇌ HClO + Cl− + H+ Small amounts of more unusual hypochlorites may also be formed by a salt metathesis reaction between calcium hypochlorite and various metal sulfates.
Phản ứng này phải được chạy trong điều kiện không axit để ngăn chặn khí clo từ bọt thoát khỏi dung dịch: 2 Cl− → Cl2 + 2 e−Cl2 + H2O ⇌ HClO + Cl− + H+ Một lượng nhỏ các chất hypochlorit khác cũng có thể được hình thành bằng phản ứng giữa canxi hypochlorit và các sulfat kim loại khác nhau.
What can you do on your own, Cl aire?
Một mình em làm được gì, Claire?
The X-27 was an experimental designation assigned by the USAF to a proposed high-performance research aircraft derived from the CL-1200 Lancer project.
X-27 là tên định danh thử nghiệm do USAF đặt cho một máy bay nghiên cứu đề xuất bắt nguồn từ đề án CL-1200 Lancer.
In 1954, as a result of American Airlines' interest in developing a twin engine aircraft, the idea resurfaced and the company offered a twin-engine design now designated the CL-303.
Vào năm 1954, như một kết quả của việc American Airlines thích thú sự phát triển máy bay hai động cơ, ý tưởng của Capital Airlines lại nổi lên và họ lại thiết kế và đặt hàng Lockheed sản xuất loại máy bay hai động cơ CL-303.
In any event, during February and March, Taylor screened Ainsworth's cruisers—St. Louis (CL-49), Honolulu (CL-48), and Helena (CL-50)—during operations between Espiritu Santo and Guadalcanal.
Trong tháng 2 và tháng 3, Taylor hộ tống các tàu tuần dương dưới quyền Ainsworth: St. Louis (CL-49), Honolulu (CL-48) và Helena (CL-50), trong các chiến dịch giữa Espiritu Santo và Guadalcanal.
These technical problems now appear to have been largely resolved through crop management practices such as fall mowing and spring harvesting that allow for leaching to occur, which leads to fewer aerosol-forming compounds (such as K and Cl) and N in the grass.
Những vấn đề về kỹ thuật này giờ đây xem ra đã được giải quyết hiệu quả thông quan việc kiểm soát tích cực chẳng hạn như gặt vào mùa thu và thu hoạch vào mùa xuân để cho phép hiện tượng lọc xảy ra, mà kết quả là giảm đi sự hình thành các hợp chất huyền phù (chẳng hạn như Kali và Clo) và Nito trong cỏ.
The CL-1200-2 (sometimes referred to as the CL-1600) was a proposed development of the X-27 for entry into the Lightweight Fighter Competition in 1972.
CL-1200-2 (đôi khi còn gọi là CL-1600) là một phát triển đề xuất cho X-27 trong cuộc cạnh tranh máy bay tiêm kích hạng nhẹ năm 1972.
CL: That was recorded in the scanner, by the way.
CL: dù gì, Điều đó đã được ghi lại trong máy quét,
The most abundant components of ash leachates (Ca, Na, Mg, K, Cl, F and SO4) occur naturally at significant concentrations in most surface waters and therefore are not affected greatly by inputs from volcanic ashfall, and are also of low concern in drinking water, with the possible exception of fluorine.
Các thành phần dồi dào nhất của tro xỉ tro (Ca, Na, Mg, K, Cl, F và SO4) xuất hiện một cách tự nhiên ở nồng độ đáng kể ở hầu hết các vùng trên mặt nước và do đó không bị ảnh hưởng nhiều bởi các đầu vào từ núi lửa bụi tro và cũng không đáng lo ngại về mặt nước uống, trừ ngoại lệ Flo.
The attack force scheduled to bombard the island arrived off the landing beaches 15 minutes ahead of schedule; and, at 0629 on the morning of 27 May, the 6-inch guns of cruisers Phoenix (CL-46), Boise (CL-47), and Nashville (CL-43) began lobbing the first of 1,000 rounds of shells shoreward, while the destroyers looked for "game" along the landing beaches—such as small Japanese patrol craft.
Lực lượng bắn phá đi đến ngoài khơi các bãi đổ bộ 15 phút sớm hơn lịch trình, và đến 06 giờ 29 phút sáng ngày 27 tháng 5, các tàu tuần dương hạng nhẹ Phoenix (CL-46), Boise (CL-47) và Nashville (CL-43) bắt đầu nả hải pháo 6-inch xuống các mục tiêu, bắn hơn 1.000 quả đạn pháo; trong khi các tàu khu trục săn tìm những mục tiêu nhỏ hơn như tàu tuần tra dọc theo bờ biển.
The landing was unopposed and Robinson joined the antisubmarine screen for Nashville (CL-43) and Phoenix (CL-46) en route to Tawi Tawi.
Cuộc đổ bộ diễn ra không gặp sự kháng cự, và nó tham gia thành phần hộ tống chống tàu ngầm cho các tàu tuần dương Nashville (CL-43) và Phoenix (CL-46) trên đường đi Tawi Tawi.
Meanwhile, plans for an alternative replacement of the hundred aging Meteor F4s obtained in the late 1940s that constituted the backbone of the Air Force continued, initially centered on the acquisition of 36 Canadair CL-13B Mk 6 Sabres, an idea which was dropped in 1956 because the Central Bank was unable to provide the necessary foreign exchange.
Cho đến thời điểm lúc xem xét mua 100 chiếc Pulqui II thì 100 chiếc Meteor F 4 mua được từ cuối thập niên 1940 sẽ vẫn tiếp tục được sử dụng, họ phải lên kế hoạch để mua những loại máy bay khác thay thế, ban đầu tập trung vào mua lại 36 chiếc Canadair F-86 Mk 6 Sabres, nhưng đã bị từ chối khi Ngân hàng Trung ương Argentina không thể cung cấp tài chính cần thiết.
The relatively low pressure of the magma allows water and other volatiles (CO2, S2−, Cl−) dissolved in the magma to begin to come out of solution, much like when a bottle of carbonated water is opened.
Áp suất thấp tương đối của chất macma cho phép nước và những chất khí dễ bay hơi khác (CO2, S2-, Cl-) ngấm vào trong chất macma để trở thành một dung dịch, giống như khi ta mở nút một cái chai đựng nước cacbonat.
The reaction at anode (A) is: Cl− →1/2 Cl2 + e− The chlorine gas that results vents at the top of the outside cells where it is collected as a byproduct of the process.
Phản ứng tại anode (A) là: Cl− →1/2 Cl2 + e− Khí clo tạo ra được cho thoát ra ngoài ở đỉnh của buồng, nơi nó được thu hồi như là phụ phẩm của công nghệ.
Later she moved to Surabaya, Java, and from there made night patrols with cruisers Houston (CA-30) and Marblehead (CL-12) and destroyers of Division 58, including the Battle of Badoeng Strait on 4 February 1942.
Sau đó nó di chuyển đến Surabaya, Java, và từ đây thực hiện các chuyến tuần tra ban đêm cùng các tàu tuần dương Houston (CA-30) và Marblehead (CL-12) cùng các tàu khu trục thuộc Đội khu trục 58, bao gồm trận chiến eo biển Badoeng vào ngày 4 tháng 2 năm 1942.
"The Leaders", which featured Teddy and CL, referenced Girls' Generation's song "Gee", Kim Kyu Jong (of SS501)'s "Wuss Up", and 2NE1's "I Don't Care".
Bài hát "The Leaders" (hợp tác với Teddy và CL) nhắc tới các ca khúc nổi tiếng tại Hàn Quốc thời điểm đó như "Gee" của Girls' Generation, "Wuss Up" của Kim Kyu Jong (SS501) và "I Don't Care" của 2NE1.
Your new girlfriend just put another heart-shaped arrow in the neck of one of her old Cl's.
Bạn gái mới của cậu vừa cho một mũi tên hình trái tim vào cổ tay CIs cũ của cô ta.
The configuration on the left is called ClS, which you've probably never heard of.
Cấu trúc bên trái gọi là CIS. có lẽ bạn chưa nghe qua.
Fungi portal List of Tricholomataceae genera Ovrebo CL, Baroni TJ.
Chủ đề Fungi List of Tricholomataceae genera ^ Ovrebo CL, Baroni TJ.
Lockheed redesigned the CL-310 to use the Allison 501-D13, a civilian version of the T56 developed for the Lockheed C-130 Hercules military transport.
Lockheed thiết kế lại CL-130 sử dụng động cơ của Allison 501-D13, một phiên bản máy bay dân sự của T56 phát triển cho Lockheed C-130 Hercules để phục vụ nhu cầu vận tải quân sự.
The Pb–Cl covalent bonds have been measured to be 247 pm and the bond energy is 243 kJ⋅mol−1.
Các liên kết cộng hoá trị Pb-Cl đã được đo là 247 pm và năng lượng liên kết là 243 kJ⋅mol-1.
Comme cl', comme ga
Tàm tạm thôi.
Many types of luminescence techniques are utilized in geology, including optically stimulated luminescence (OSL), cathodoluminescence (CL), and thermoluminescence (TL).
Nhiều kiểu kỹ thuật phát quang được sử dụng trong địa chất học, bao gồm phát sáng kích thích quang học (OSL), phát quang âm cực (CL) và phát quang nhiệt (TL).
USS Amsterdam may refer to: USS Amsterdam (CL-59), was to have been a light cruiser numbered CL-59, but she was completed as the light aircraft carrier Independence (CVL-22).
Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Amsterdam, theo tên thành phố Amsterdam thuộc tiểu bang New York: USS Amsterdam (CL-59) nguyên là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp Cleveland với số hiệu lườn CL-59, nhưng được hoàn tất như là chiếc tàu sân bay hạng nhẹ USS Independence (CVL-22).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.