catharsis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catharsis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catharsis trong Tiếng Anh.
Từ catharsis trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phấn chấn, sự tẩy nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catharsis
sự phấn chấnnoun We all yearn for reconciliation, for catharsis. Chúng ta muốn hướng đến hoà giải. Tạo ra sự phấn chấn. |
sự tẩy nhẹnoun |
Xem thêm ví dụ
While finding those to blame would be impossible and it does not resolve a crisis , it is nevertheless part of the catharsis and the recovery process . Trong khi việc tìm những người như vậy để quy trách nhiệm chưa thể thực hiện được và không làm biến mất cuộc khủng hoảng , thì mặc dù vậy cũng phần nào giúp người ta khuây khoả đôi chút và cũng là quá trình hồi phục . |
Tragedy (from the Greek: τραγῳδία, tragōidia) is a form of drama based on human suffering that invokes an accompanying catharsis or pleasure in audiences. Bi kịch (trong tiếng Hy Lạp cổ: τραγῳδία, tragōidia, tiếng Anh: tragedy) là một hình thức kịch dựa trên sự đau khổ của con người, khiến cho khán giả cảm thấy bị thu hút hoặc hứng thú khi xem. |
It's catharsis. Phấn chấn thật đấy. |
Historian and former war-correspondent Christopher Buckley – when describing the fate of the Hellenic army – stated that "one experience a genuine Aristotelian catharsis, an awe-inspiring sense of the futility of all human effort and all human courage." Sử gia và cựu phóng viên chiến trường Christopher Buckley đã mô tả số phận của quân Hy Lạp như "một trải nghiệm về sự thanh lọc thực sự của Aristoteles, một ý nghĩa đầy cảm hứng về sự phù phiếm của toàn bộ nỗ lực và lòng can đảm của con người". |
I thought so, even before the catharsis last night. Con cũng đã đoán biết rồi từ trước buổi nói chuyện hôm qua nữa kìa |
We all yearn for reconciliation, for catharsis. Chúng ta muốn hướng đến hoà giải. Tạo ra sự phấn chấn. |
Pure knowledge, the Pythagoreans argued, was the purification (catharsis) of the soul. Theo phái Pythagoras, tri thức thuần túy là sự thanh tẩy (catharis) tâm hồn. |
The second ten minutes are for catharsis: "Let whatever is happening happen. ... Mười phút của giai đoạn thứ hai là dành cho sự xúc động: "Hãy để bất cứ điều gì đang có xảy ra... |
Go to the theater if you want catharsis. Hãy tới rạp hát nếu anh muốn giải khuây. |
But it was in this environment of political catharsis that the country was going through that it had to do with politics, indeed, but it had to do also with a new way of organizing, through a new way of communicating. Chính những khởi nguồn kích thích này đang xảy ra ở đất nước này buộc đất nước này phải đi vào con đường chính trị, và cũng do vấn đề mới trong việc tổ chức, thông qua những dạng truyền thông mới. |
I call this one Catharsis. Bức này thì tên con heo quay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catharsis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới catharsis
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.