cardiology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cardiology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cardiology trong Tiếng Anh.
Từ cardiology trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh học tim, khoa tim, Khoa tim mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cardiology
bệnh học timnoun (study of the structure of the heart) |
khoa timnoun (study of the structure of the heart) At the time I was assigned to the cardiology service on a cardiology rotation. Lúc đó tôi được giao nhiệm vụ ở khoa tim trực ban khoa tim. |
Khoa tim mạchnoun (branch of medicine dealing with disorders of the heart as well as parts of the circulatory system) |
Xem thêm ví dụ
While still in a research phase, stem cells may one day herald a quantum leap in the field of cardiology. Dù vẫn đang trong giai đoạn nghiên cứu, có thể tế bào gốc một ngày sẽ tiên báo một bước nhảy vọt trong khoa tim. |
Black contributed to basic scientific and clinical knowledge in cardiology, both as a physician and as a basic scientist. Sir James Black đã đóng góp vào sự hiểu biết về lâm sàng và khoa học căn bản trong khoa bệnh tim, cả với tư cách một thầy thuốc lẫn tư cách một nhà khoa học nghiên cứu cơ bản. |
And since I'm kind of hoping for a specialty in cardiology, I just thought there was no better way to celebrate than with a family heirloom. Và vì bác đang hy vọng nó sẽ học chuyên ngành tim mạch, bác nghĩ cách tốt nhất để chúc mừng là tặng nó một kỷ vật gia truyền. |
At the time I was assigned to the cardiology service on a cardiology rotation. Lúc đó tôi được giao nhiệm vụ ở khoa tim trực ban khoa tim. |
And it's collected by my general practitioner as well, so he can see what's my problem in weight, not on the very moment that I need cardiologic support or something like it, but also looking backward. Và bác sỹ của tôi cũng sẽ thu được những dữ liệu này, để ông có thể thấy những vấn đề liên quan đến trọng lượng của tôi. không chỉ ngay tại thời điểm mà tôi cần được hỗ trợ về tim mạch hay điều gì khác đại loại như vậy, mà còn trong suốt khoảng thời gian trước đó nữa. |
Dr Murray wiped away tears after one patient insisted he was not greedy , citing the cardiology practice he opened in memory of his father in a poor community in Houston , Texas . Tiến sĩ Murray lau sạch nước mắt sau khi một bệnh nhân khăng khăng rằng ông ta là người không tham lam bằng cách kể ra chuyện ông mở phòng mạch tim để tưởng nhớ đến cha mình trong một cộng đồng nghèo ở Houston , Texas . |
Around 2001, Stethographics introduced PC-based software which enabled a phonocardiograph, graphic representation of cardiologic and pulmonologic sounds to be generated, and interpreted according to related algorithms. Khoảng năm 2001, Stethographics giới thiệu phần mềm trên máy tính cho phép một máy chiếu tim, biểu diễn đồ họa của âm thanh tim mạch và phổi được tạo ra và diễn giải theo các thuật toán liên quan. |
Well there was a little piece of that Women's Health Initiative that went to National Heart, Lung, and Blood Institute, which is the cardiology part of the NIH. Vâng có một phần nhỏ của dự án ấy đã đến được với viện máu, phổi, tim quốc gia, mà đó là bộ phận về tim của NIH. |
After completing a Fellowship in the relevant sub-specialty, the Physician is permitted to practice without direct supervision by other physicians in that sub-specialty, such as Cardiology or Oncology. Sau khi hoàn thành thời gian thực tập trong ngành phụ khoa thích hợp, bác sĩ được phép thực hành mà không có sự giám sát trực tiếp của các bác sĩ khác trong phụ khoa đó, chẳng hạn như khoa tim mạch và ung thư học. |
My wife and I, as well as other Witnesses, work in a clinic that offers high-tech medical solutions to patients with neurological and cardiological problems. Vợ chồng tôi cùng những Nhân Chứng khác đang làm việc tại một trung tâm chuyên dùng các phương pháp điều trị y khoa tân tiến cho bệnh nhân tim mạch và thần kinh. |
" During an address at the North American Cardiology Conference ". " Trong cuộc Hội thảo Tim mạch Bắc mỹ ". |
Since 1932 the Carl Ludwig Honorary Medal is awarded by the German Society for Cardiology to outstanding investigators in the area of cardiovascular research. Từ năm 1932, Huy chương danh dự Carl Ludwig được Hiệp hội Tim mạch Đức trao tặng cho các nhà điều tra xuất sắc trong lĩnh vực nghiên cứu tim mạch. |
And the last slide I want to show you is from -- I was -- again, this swami that I studied with for so many years, and I did a combined oncology and cardiology Grand Rounds at the University of Virginia medical school a couple of years ago. Cón slide cuối cùng tôi muốn cho bạn xem -- lần nữa, là một nhà sư tôi đã theo học trong nhiều năm, và tôi kết hợp nghiên cứu điều trị ung thư và tim mạch Grand Rounds tại Đại học y Virginia một vài năm trước. |
I think this aspect of training in cardiology that the Heart Institute of the Caribbean has introduced in Jamaica is very important in terms of diagnosing cardiac diseases. Tôi nghĩ khía cạnh đào tạo bác sĩ tim mạch mà Viện Tim Caribbean đã giới thiệu ở Jamaica rất quan trọng trong việc chẩn đoán các bệnh tim mạch. |
He's actually the head of cardiology at Stockholm University. Anh ta thực ra là Trưởng ban tim mạch trường đại học Stockholm. |
I can have an ambulance transfer you to the nearest cardiology lab if you don't have someone who can drive you. Tôi có thể gọi xe cấp cứu chuyển cô đến phòng xét nghiệm tim mạch gần nhất... nếu cô không có người đưa cô đi. |
Well there was a little piece of that Women's Health Initiative that went to National Heart, Lung, and Blood Institute, which is the cardiology part of the NlH. Vâng có một phần nhỏ của dự án ấy đã đến được với viện máu, phổi, tim quốc gia, mà đó là bộ phận về tim của NIH. |
—and by the opportunity to establish a regional cardiology practice of his own. - và cũng bởi cơ hội để lập một phòng khám tim mạch địa phương của riêng mình. |
18 June – The European Society of Cardiology reports a vaccine that lowers cholesterol in mice, which may offer hope of immunising against cardiovascular disease. 18 tháng 6, Hiệp hội Tim mạch Châu Âu tường thuật một loại vắc-xin làm hạ lượng mỡ máu (cholesterol) ở chuột, gây niềm hy vọng có thể ngừa được bệnh tim mạch (CVD). |
The European Society of Cardiology quoted one of the authors of the study as saying that depression not only triggers stress hormones that can lead to heart disease but also hinders a person’s ability to follow advice that could improve his health. Hội Tim mạch Châu Âu trích lời của một người thực hiện cuộc nghiên cứu, bà cho biết trầm cảm không chỉ kích thích hormon căng thẳng dẫn đến bệnh tim, mà còn khiến người bệnh khó làm theo lời khuyên để có sức khỏe tốt hơn. |
Cardiology's good money. Bác sĩ tim mạch giàu quá nhỉ. |
Concerning a calm heart versus one given to anger, the Journal of the American College of Cardiology states: “Current findings suggest a harmful association between anger and hostility and CHD [coronary heart disease].” Khi so sánh giữa người có lòng bình tịnh và người giận dữ, tạp chí Journal of the American College of Cardiology cho biết: “Những khám phá gần đây cho thấy [bệnh động mạch vành] có liên quan đến sự giận dữ và ganh ghét”. |
Page Borsisky in cardiology. Nhắn Borsisky ở khoa tim. |
The 1960s-era Littmann Cardiology 3 stethoscope became the basis for the 3D-printed stethoscope developed by Loubani. Ống nghe Littmann Cardiology 3 năm 1960 đã trở thành cơ sở cho ống nghe in 3D được phát triển bởi Loubani. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cardiology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cardiology
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.