carbonate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carbonate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carbonate trong Tiếng Anh.
Từ carbonate trong Tiếng Anh có các nghĩa là cacbonat, Cacbonat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carbonate
cacbonatnoun (any salt or ester of carbonic acid) There are corals made of different forms of calcium carbonate Có nhiều san hô từ nhiều dạng canxi cacbonat khác nhau |
Cacbonatverb (anion) There are corals made of different forms of calcium carbonate Có nhiều san hô từ nhiều dạng canxi cacbonat khác nhau |
Xem thêm ví dụ
In selected Japanese vending machines, Canada Dry also offers hot ginger ale, which is the heated version of the original but still retains carbonation. Trong một số máy bán hàng tự động ở Nhật Bản, Canada Dry cũng bán ginger ale hâm nóng, dù được hâm nóng nhưng vẫn giữ được bọt gas. |
Conversely, in oxygenic photosynthetic organisms such as most land plants, uptake of carbon dioxide and release of both oxygen and water vapour are the main gas-exchange processes occurring during the day. Ngược lại, trong các cơ quan quang hợp oxy như hầu hết các cây trồng trên đất, việc hấp thụ carbon dioxide và giải phóng cả oxy và hơi nước là các quá trình trao đổi khí chính xảy ra trong ngày. |
Even so, the supply of oxygen never runs out, and the atmosphere never becomes choked with the “waste” gas, carbon dioxide. Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt. |
Human cells are made of a combination of plasmatic magnetic fields which form the structure of the atoms of hydrogen, oxygen, carbon and nitrogen that are the building blocks of the amino acids in the human body. Tế bào của con người được hình thành từ các trường plasma mà từ đó cấu tạo nên nguyên tử Hydrô, Oxy, cacbon, và Nitơ. là những khối xây dựng nên những amino Axít trong cơ thể con người. |
They don't have any carbon content. Chúng không hề chứa carbon. |
Other emissions from fossil fuel power station include sulfur dioxide, carbon monoxide (CO), hydrocarbons, volatile organic compounds (VOC), mercury, arsenic, lead, cadmium, and other heavy metals including traces of uranium. Các phát thải khác từ nhà máy điện nhiên liệu hoá thạch bao gồm sulfur dioxide, carbon monoxide (CO), hydrocacbon, hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC), mercury, asen, chì, cadmium và kim loại nặng khác bao gồm dấu vết uranium. |
Natural gas heating systems may cause carbon monoxide poisoning if unvented or poorly vented. Hệ thống sưởi bằng khí thiên nhiên có thể gây ngộ độc khí carbon monoxide nếu không được thông hơi hoặc kém thông hơi. |
We've also talked about concentrations of carbon dioxide in the atmosphere. Chúng ta cũng đã nói về những sự tập trung của khí axít cácbon trong bầu khí quyển |
Some problems with this alternative process include the high consumption of thiosulfate, and the lack of a suitable recovery technique, since 3− does not adsorb to activated carbon, which is the standard technique used in gold cyanidation to separate the gold complex from the ore slurry. Quá trình này vẫn gặp một số vấn đề như mức tiêu hao cao của thiosunfat, và thiếu công nghệ tái tạo hợp lý, vì 3− không hấp thụ trong than hoạt tính, công nghệ chuẩn dùng trong quá trình xyanua để tách phức vàng ra khỏi hồ quặng. |
The 2011 United Nations Climate Change Conference (COP17) was held in Durban, South Africa, from 28 November to 11 December 2011 to establish a new treaty to limit carbon emissions. Hội nghị Liên Hiệp Quốc về Biến đổi Khí hậu 2011 (COP17/CMP7) được tổ chức tại Durban, Nam Phi từ ngày 28 tháng 11 đến 11 tháng 12 năm 2011. |
Several of these countries have pledged to cut their emissions by 100% via offsetting emissions rather than ceasing all emissions (carbon neutrality); in other words, emitting will not cease but will continue and will be offset to a different geographical area. Một số quốc gia cam kết cắt giảm phát thải 100% thông qua phát thải bù trừ thay vì ngừng phát thải tất cả các phát thải (tính trung hòa cacbon); nói cách khác, phát ra sẽ không chấm dứt nhưng sẽ tiếp tục và sẽ được bù đắp cho một khu vực địa lý khác. |
A series of experiments starting in 1997 showed that early stages in the formation of proteins from inorganic materials including carbon monoxide and hydrogen sulfide could be achieved by using iron sulfide and nickel sulfide as catalysts. Bài chi tiết: Iron–sulfur world theory Một chuỗi các thí nghiệm bắt đầu vào năm 1997 đã cho thấy rằng có thể đạt được các giai đoạn đầu của sự hình thành protein từ các vật chất không hữu cơ bao gồm carbon monoxit và hydrogen sulfide bằng cách sử dụng iron sulfide và nickel sulfide as catalysts. |
And in a universe where carbon exists and organic biology, then we have all this wonderful diversity of life. Và carbon tồn tại trong vũ trụ, và trong sinh học hữu cơ, chúng ta có một cuộc sống đa dạng một cách tuyệt vời. |
One thing I'll absolutely say is positive about the carbon markets is that they allow for new capture plants to be built, and with every capture plant built, we learn more. Một điều tích cực chắc chắn tôi có thể nói về những thị trường các bon đó là họ sẽ cho phép những nhà máy thu khí được xây dựng, và với mỗi nhà máy mới, chúng ta lại học hỏi thêm. |
She also studied silicon surfaces and their interaction with atoms of carbon. Cô cũng nghiên cứu bề mặt silicon và sự tương tác của chúng với các nguyên tử carbon. |
In 2016 the crystal structure of the hexamethylbenzene dication was reported in Angewandte Chemie International Edition, showing a pyramidal structure in which a single carbon atom has a bonding interaction with six other carbon atoms. Vào năm 2016, cấu trúc tinh thể của việc đưa ra hexamethylbenzene đã được báo cáo trong Angewandte Chemie International Edition, cho thấy một cấu trúc hình chóp, trong đó một nguyên tử cacbon đơn có một tương tác liên kết với sáu nguyên tử cacbon khác. |
A one-year fixed price period would be introduced for the first year , he said , with carbon permits costing A$ 10 ( $ 7 , £ 5 ) per tonne , followed by a floating price until July 2013 . Ông cho biết , thời gian giá ấn định một năm đã được đưa ra cho năm đầu tiên , với giấy phép thải khí thải trị giá 10 đô la Úc ( 7 đô la Mỹ , 5 bảng Anh ) một tấn , theo sau giá thả nổi cho đến tháng bảy năm 2013 . |
Simple aromatic rings can be heterocyclic if they contain non-carbon ring atoms, for example, oxygen, nitrogen, or sulfur. Các nhân hương phương cơ bản có thể là dị vòng nếu chúng chứa các nguyên tử trong vòng không phải là cacbon, ví dụ như chứa ôxy, nitơ hoặc lưu huỳnh. |
It also occurs in medium-grade thermally metamorphosed iron-rich sediments and in impure carbonate rocks. Nó cũng xuất hiện ở các trầm tích giàu sắt đã bị biến chất nhiệt dịch ở mức trung bình và trong đá cacbonat không tinh khiết. |
A number of deciduous plants remove nitrogen and carbon from the foliage before they are shed and store them in the form of proteins in the vacuoles of parenchyma cells in the roots and the inner bark. Một số cây rụng lá rút đi nitơ và cacbon từ tán lá trước khi cho rụng đi, và sẽ trữ lại những chất đó dưới dạng protein tại không bào của các tế bào mô mềm ở rễ và phần vỏ cây nằm trong. |
During early implementation of the 1974 Safe Drinking Water Act in the US, EPA officials developed a rule that proposed requiring drinking water treatment systems to use granular activated carbon. Trong suốt đầu sự bổ sung của Luật nước uống an toàn 1974 ở Mỹ, EPA đã phát triển một điều luật đề xuất yêu cầu những hệ thống xử lý nước uống sử dụng than hoạt tính dạng hạt. |
Nicotine, carbon monoxide, and other dangerous chemicals contained in cigarette smoke enter the mother’s bloodstream and pass directly to the child in the womb. Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ. |
Many Mycobacterium species adapt readily to growth on very simple substrates, using ammonia or amino acids as nitrogen sources and glycerol as a carbon source in the presence of mineral salts. Nhiều loài Mycobacterium thích ứng dễ dàng với sự tăng trưởng trên các chất nền rất đơn giản , sử dụng amoniac hoặc amino axit như các nguồn nitơ và glycerol như một nguồn cacbon trong sự hiện diện của các muối khoáng. |
However, Carbon features the return of drift racing, a mode that had been included in two previous installments Need for Speed: Underground and Underground 2, but omitted from Carbon's predecessor, Most Wanted. Tuy vậy, Carbon lại nhấn mạnh chế độ đua Drift, chế độ đua đã xuất hiện trong Underground và Underground 2, nhưng lại bị bỏ sót trong phiên bản đi trước của Carbon, Most Wanted. |
A third study of over 5,000 carbon black workers in the United States did not show elevated mortality. Một nghiên cứu thứ ba với hơn 5.000 công nhân muội than ở Hoa Kỳ đã không cho thấy tỷ lệ tử vong cao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carbonate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carbonate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.