buttermilk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buttermilk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buttermilk trong Tiếng Anh.
Từ buttermilk trong Tiếng Anh có nghĩa là kho thực phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buttermilk
kho thực phẩmnoun (traditional buttermilk) |
Xem thêm ví dụ
IM: You can't find buttermilk at Citarella; you can't find buttermilk. IM: Cô không thể tìm thấy nước sữa ở Citarella; cô không thể tìm thấy nước sữa. |
Kisjelo mlijeko - buttermilk Jogurt - yoghurt Pavlaka (or Pavlaka) - homemade sour cream Maslo - homemade butter Njeguški sir - special cheese, kept in oil. Kisjelo mlijeko - sữa bơ Sữa chua - sữa chua Pavlaka (hoặc Pavlaka) - kem chua làm tại nhà Maslo - bơ làm tại nhà Njeguški sir - loại pho mát đặc biệt được bảo quản trong dầu. |
Then Ma gave them each a drink of good, fresh buttermilk. Rồi mẹ cho mỗi cô bé một ly sữa bơ tươi, ngon lành. |
I ain't aiming for you to get freckled... after the buttermilk I done put on you, bleaching them freckles. Tôi không muốn thấy cô bị tàn nhang đâu sau khi đã cất công dùng sữa để tẩy tàn nhang cho cô suốt cả mùa đông. |
Buttermilk. Sữa tươi. |
A by-product of the butter-making process, karnemelk (buttermilk), is also considered typical for this region. Một sản phẩm phụ của quá trình làm bơ là karnemelk (sữa bơ), nó cũng được xem là đặc trưng cho khu vực này. |
It may also contain milk and whey solids, buttermilk, starch in an amount not exceeding one per cent, salt, and rennet derived from aqueous extracts from the fourth stomach of calves, kids or lambs, in an amount consistent with good manufacturing practice. Nó cũng chứa sữa và cặn sữa, nước sữa, không quá 1% tinh bột, muối và men dịch vị được lấy từ thủy phân dạ múi khế của bò con, dê con, hoặc dê, với số lượng phù hợp trong việc sản xuất. |
get Mr. Peterson some buttermilk. Jeremiah, lấy cho ông Peterson ít sữa. |
(Video) IM: I have to tell you, I make buttermilk pancakes or buttermilk waffles all the time. (Video): Tôi phải nói rằng, tôi làm sữa crếp hoặc bánh sữa waffles mọi lúc |
You must finish your meal with a buttermilk drop, which is several steps above a donut hole and made from a very secret family recipe. Bạn phải hoàn tất bữa ăn với một giọt sữa bơ, đặt ở phía trên khay bánh vòng, và được làm từ công thức gia truyền bí mật. |
IM: It's always low-fat buttermilk. IM: nó luôn là nước sữa ít béo |
Well, we do not have buttermilk and we do not have bread. Chúng ta không có bơ, sữa, và chúng ta không có bánh mì. |
IM: Yeah, but I can never find buttermilk, ever. IM: Yeah, nhưng tôi không bao giờ tìm thấy váng sữa cả |
P'raps tha'art a young'un, after all, an'p'raps tha's got child's blood in thy veins instead of sour buttermilk. P'raps tha nghệ thuật trẻ bỏ, sau khi tất cả, một p'raps tha của con quý vị máu trong tĩnh mạch ngươi thay vì sữa chua. |
I'm partial to cold buttermilk. Tôi thích uống sữa lạnh. |
Gibanica with yoghurt or kisjelo mlijeko (buttermilk). Gibanica với sữa chua hoặc kisjelo mlijeko (sữa bơ). |
If you've ever overbeaten your whipped cream, it's actually buttermilk. Nếu anh đánh quá tay kem đặc quánh này, mà thực ra chính là nước sữa |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buttermilk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới buttermilk
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.