butcher's shop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ butcher's shop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ butcher's shop trong Tiếng Anh.
Từ butcher's shop trong Tiếng Anh có nghĩa là hàng thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ butcher's shop
hàng thịt
The one with the body cut up and hidden in the butcher shop? Vụ mà xác chết bị chặt từng khúc và giấu trong hàng thịt? |
Xem thêm ví dụ
The butcher's shop Lò thịt. |
That doesn't interest me, the butcher's shop Lò thịt không làm tôi hứng thú. |
Well, makes a good butcher shop. Thành một quày thịt ngon lành. |
You know who runs the butcher shop? Anh biết lò thịt của ai không? |
Hence, the region's nickname of "Aden's butcher's shop". Do vậy, khu vực có biệt danh là "cửa hàng thịt của Aden". |
I depleted every slaughterhouse within walking distance and every butcher shop along the hellish trek from New York to Mystic Falls. Mẹ đã đi hết những lò mổ và cửa hàng thịt trong phạm vi đi bộ được từ New York đến Mystic Falls. |
San may be used in combination with workplace nouns, so a bookseller might be addressed or referred to as hon'ya-san ("bookstore" + san) and a butcher as nikuya-san ("butcher's shop" + san). San có thể được sử dụng kết hợp với các danh từ chỉ nơi làm việc, chẳng hạn, một người bán sách có thể được gọi là honya-san ("hiệu sách" + san), và một người bán hoa được gọi là hanaya-san ("cửa hàng hoa" + san). |
This is only a butcher shop. Chỉ là cửa hàng thịt thôi mà. |
We went into a butcher shop, and I asked, “Could you give us five cents’ worth of bologna?” Chúng tôi bước vào cửa hàng bán thịt và tôi hỏi: “Ông có thể bán cho chúng tôi năm xu xúc xích không?” |
The one with the body cut up and hidden in the butcher shop? Vụ mà xác chết bị chặt từng khúc và giấu trong hàng thịt? |
I can't work in your butcher shop. Anh không thể làm việc ở lò mổ của em được. |
Whilst inside the A. R. Tym's butcher's shop on the lower floor of the centre at around 15:40, Denise, who had been temporarily distracted, realised that her son had disappeared. Khi đang ở quầy thịt A.R. Tym ở tầng dưới vào lúc 3:40 chiều, Denise, vì không chú ý, đã phát hiện ra con trai mình mất tích. |
Originally bred to assist on farms by driving livestock to market and guarding the farmer's property, the breed eventually moved into the city, where it worked guarding breweries, butchers' shops, stockyards and factories. Ban đầu giống chó này được nuôi để hỗ trợ các trang trại bằng cách lùa các gia súc ra chợ và bảo vệ tài sản của nông dân, giống chó này cuối cùng đã chuyển vào thành phố, nơi nó bảo vệ các nhà máy bia, cửa hàng, nhà kho và nhà máy. |
As a further precaution, emergency control rooms were set up in different locations away from the airfields, with small loss in efficiency; Kenley, for example, could use an alternative room housed in a butcher's shop in nearby Caterham. Để phòng xa, các phòng điều hành khẩn cấp được xây dựng tại những địa điểm khác cách xa các sân bay, hơi kém hiệu quả hơn một chút; ví dụ như trạm RAF Kenley có thể dùng phòng thay thế đóng tại một cửa hàng thịt gần Caterham. |
Ibn Hawqal reckoned 7,000 individual butchers trading in 150 shops. Ibn Hawqal đếm có 7.000 người hàng thịt trong 150 cửa hàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ butcher's shop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới butcher's shop
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.