buster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buster trong Tiếng Anh.
Từ buster trong Tiếng Anh có các nghĩa là bom phá, bữa chén no say, bữa tiệc linh đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buster
bom phánoun |
bữa chén no saynoun |
bữa tiệc linh đìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Little Busters! and Little Busters! Little Busters! và Little Busters! |
Yo, I waited till the ball buster left. Yo, tôi đã chờ đến khi bà vợ sắp vỡ đê của ông rời khỏi nhà rồi nhé. |
An autographed T-shirt featuring an illustration by Na-Ga of Riki Naoe from Little Busters! was put onto the Japanese Yahoo! Một chiếc áo thun có hình nhân vật Riki Naoe trong Little Busters! cùng chữ ký của Na-Ga được đưa vào bán đấu giá trên Yahoo! |
Retrieved 2008-02-15. "Official announcement of the third Little Busters! manga" (in Japanese). Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011. ^ a ă “Official announcement of the third Little Busters! manga” (bằng tiếng Nhật). |
His program was known as the Dawn Buster. Chương trình của anh được gọi là Dawn Buster. |
The final missing piece, the real paradigm-buster, is this: a gas station on orbit. Mảnh còn thiếu cuối cùng, một mô hình đột phá thật sự, là đây: một trạm gas trên quỹ đạo. |
The 'GBU-57A/B Massive Ordnance Penetrator (MOP) is a U.S. Air Force, precision-guided, 30,000-pound (14,000 kg) "bunker buster" bomb. Massive Ordnance Penetrator (MOP) GBU-57A/B là loại bom phá bunker thông minh hạng nặng của Không quân Hoa Kỳ, nặng 30.000 pound (13.608 kg). |
Original Soundtrack and Little Busters! Original Soundtrack và Little Busters! |
In the demo, the player is introduced to the characters of the Little Busters group in the game through a short visual novel sequence. Trong bản demo, người chơi sẽ được giới thiệu sơ qua về các nhân vật trong nhóm Little Busters bằng cách làm theo một chuỗi ngắn cách chơi cơ bản của visual novel này. |
Buster, this is a terrible idea. Buster, ý tưởng này thật kinh khủng. |
After the release of Little Busters! Sau khi phát hành Little Busters! |
All right, buster, what do you do? Được rồi, nhóc, cậu làm gì? |
Lloyd ranks alongside Charlie Chaplin and Buster Keaton as one of the most popular and influential film comedians of the silent film era. Harold Lloyd cùng với Charlie Chaplin và Buster Keaton là ba diễn viên hài nổi tiếng nhất trong thời đại phim câm. |
Well, I ain't gonna hurt it, buster. À, tôi sẽ không làm họ mất tinh thần đâu, anh bạn. |
Gun barrels from retired M110s were initially used as the outer casing in the manufacture of the GBU-28 bunker buster bomb. Nòng pháo đã nghỉ hưu từ M110 được ban đầu được sử dụng như là vỏ bọc bên ngoài trong dây chuyền sản xuất của bom GBU-28. |
This is my new bronco buster. Đây là người nuôi ngựa mới của cha. |
The opening video of the original visual novel contains a third line written in English, "The irreplaceable one existed there," though another line was added into the opening video of Little Busters! Câu thứ ba Anh ngữ xuất hện trong phần phim mở đầu của phiên bản gốc là "The irreplaceable one existed there" (Một thứ không thể thay thế đã ở đó) và câu tiếp theo xuất hiện trong phần mở đầu của Little Busters! |
If you think I'm going to Delhi with you, or anyplace else after all the trouble you've gotten me into, after all the trouble you've gotten me into, think again, buster! Nếu anh nghĩ tôi sẽ đi với anh, sau tất cả những rắc rối mà anh đưa tôi vào, hãy nghĩ lại đi! |
Key released their sixth game, Little Busters!, on July 27, 2007 with no adult content, but released another version of the game entitled Little Busters! Key phát hành tựa game thứ sáu, Little Busters!, vào ngày 27 tháng 7 năm 2007 mà không có nội dung người lớn, nhưng sau đó tung ra một phiên bản khác với nhan đề Little Busters! |
Alright, hold it right there, buster. Được rồi, ở nguyên chỗ đó, anh bạn. |
If you think I'm going to Delhi with you or anyplace else after all the trouble you've gotten me into after all the trouble you've gotten me into think again buster! Nếu anh nghĩ là tôi sẽ đi Delhi với anh, hay bất cứ nơi nào khác sau bao nhiêu rắc rối mà anh đã lôi tôi vô, thì hãy nghĩ lại đi, đồ cà chớn! |
""KSL Live World 2008: Way to the Little Busters! Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2008. ^ “"KSL Live World 2008: Way to the Little Busters! |
Stop right there, buster! Đứng lại đó, đồ khốn! |
Little Busters! was the first Key title to receive coverage in an entire issue of Dengeki G's Festival!, a special edition version of Dengeki G's Magazine which is published in irregular intervals each year by ASCII Media Works; the issue in question was the ninth, published on June 30, 2007. Little Busters! là tác phẩm duy nhất của Key được quảng bá trọn gói trong số ra thứ chín của Dengeki G's Festival!, một phiên bản đặc biệt của Dengeki G's Magazine được ASCII Media Works xuất bản không đều đặn hàng năm, phát hành ngày 30 tháng 6 năm 2007. |
Buster was suspected of killing the goose, while not under Hattersley's control, and a quick check revealed blood around his muzzle. Buster bị nghi ngờ giết chết con ngỗng, trong khi không bị kiểm soát của Hattersley, và một kiểm tra nhanh cho thấy máu xung quanh mõm của con chó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới buster
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.