buoy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buoy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buoy trong Tiếng Anh.
Từ buoy trong Tiếng Anh có các nghĩa là phao, chỗ nương tựa, giữ cho khỏi chìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buoy
phaonoun (nautical: a moored float) The strongest swimmer uses the tina as a buoy and leads the group across. Rồi người bơi mạnh nhất dùng cái tina như chiếc phao và dẫn nguyên nhóm qua sông. |
chỗ nương tựaverb |
giữ cho khỏi chìmverb |
Xem thêm ví dụ
This hope holds us true to our course and buoys us up under tribulation until the hope is fulfilled. —2 Corinthians 4:16-18. Hy vọng này giữ cho chúng ta theo đúng con đường đã vạch sẵn và giúp chúng ta giữ vững tinh thần trong cơn hoạn nạn cho đến khi hy vọng trở thành sự thật (II Cô-rinh-tô 4:16-18). |
And that courage buoys them up in times of intense hardship and persecution, as is evident from the following account. Sự can đảm đó giúp họ bền gan chịu đựng và vượt qua những sự thử thách và ngược đãi dữ dội của thời đại này. |
To the buoy! Trên cái phao! |
But there are light buoys to mark the safe channel. Tuy nhiên, có ánh sáng phao để đánh dấu các kênh an toàn. |
Great white sharks also test-bite buoys, flotsam, and other unfamiliar objects, and they might grab a human or a surfboard to identify what it is. Cá mập trắng lớn cũng thử cắn phao và các vật lạ khác, và chúng có thể cắn một con người hoặc ván lướt sóng chỉ để xác định nó là gì. |
Buoyed by a recovering global economy and ETOPS approval, 767 sales accelerated in the mid-to-late 1980s; 1989 was the most prolific year with 132 firm orders. Được thúc đẩy bởi nền kinh tế toàn cầu đang dần phục hồi và phê chuẩn ETOPS, doanh số 767 tăng mạnh từ giữa đến cuối thập niên 1980, trong đó năm 1989 là năm Boeing nhận được nhiều đơn hàng nhất với 132 đơn hàng. |
Palmer remained in the Marshalls until 12 February laying buoys and screening transports, then made escort voyages to Pearl Harbor and Majuro. Palmer tiếp tục ở lại khu vực quần đảo Marshall cho đến ngày 12 tháng 2, tuần tra bảo vệ các tàu vận tải, rồi hộ tống các chuyến đi đến Trân Châu Cảng và Majuro. |
We never once heard him say anything negative about any person or any circumstance, and it was impossible not to feel buoyed up in his presence. Chúng tôi không bao giờ nghe anh ấy nói xấu bất cứ điều gì về bất cứ người nào hoặc bất cứ hoàn cảnh nào, và không thể nào không cảm thấy vui khi ở gần anh ấy. |
That sure hope can buoy us up during our trials. Hy vọng chắc chắn ấy có thể giúp chúng ta lên tinh thần dù gặp thử thách. |
We lost it when the radio buoy cable got severed. Chúng ta nhận thiếu một ít khi giây pháo bị sự cố. |
Seagoing Buoy Tender (WLB): These 225-foot (69 m) ships are used to maintain aids to navigation and also assist with law enforcement and search and rescue. Tàu bảo trì phao nổi biển (WLB): Tàu bảo trì phao nổi biển lớp Juniper dài 225 ft (69 mét) được dùng để giúp thông thương hàng hải và cũng được dùng để hỗ trợ thi hành luật pháp, tìm kiếm và cứu nạn. |
When evaluating wave energy as a technology type, it is important to distinguish between the four most common approaches: point absorber buoys, surface attenuators, oscillating water columns, and overtopping devices. Khi đánh giá năng lượng sóng như một loại công nghệ, điều quan trọng là phải phân biệt giữa bốn phương pháp phổ biến nhất: phao hấp thụ điểm, bộ suy hao bề mặt, cột nước dao động và thiết bị tràn. |
I always set the buoy. Anh luôn đặt phao. |
It's a buoy. Máy phân tích sóng. |
Through a system of buoys, the Global Ocean Observing System provides information about slight rises in water temperature in one region that can have dramatic consequences on the weather far away. Qua một hệ thống các phao, Hệ Thống Quan Sát Đại Dương Toàn Cầu cung cấp tin tức về những sự gia tăng rất nhỏ của nhiệt độ nước tại một vùng có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng cho thời tiết ở nơi rất xa. |
His spirits buoyed, Nixon sought a second term, but some of Eisenhower's aides aimed to displace him. Tinh thần trở nên phấn chấn, Nixon tìm kiếm một nhiệm kỳ thứ hai, song một số trợ thủ của Eisenhower muốn thay thế ông. |
That night, in the hidden flat that Torn kept for Myrtle we were buoyed by a sort of chemical madness. Đêm đó, trong căn hộ bí mật mà Torn giữ cho Myrtle chúng tôi trở nên phấn khích nhờ một dạng loạn trí hóa học. |
Are you keeping his spirits buoyed? Các anh có giữ cho tinh thần ông ấy được phấn chấn không? |
The Argentine Navy later reported that sonar systems on two of its ships and sonar buoys dropped by a US P-8A Poseidon aircraft detected noises possibly coming from San Juan; a senior United States Navy officer told CNN that this sounded like banging on the hull in order to alert passing ships; later analysis of the audio determined that the sound "did not correspond to a submarine", and was probably of biological origin. Hải quân Argentina sau đó đã báo cáo rằng các hệ thống sonar trên hai tàu và phao sonar do máy bay P-8A Poseidon của Hoa Kỳ rơi xuống đã phát hiện ra tiếng ồn có thể đến từ San Juan, trong khi một sĩ quan cao cấp của Hải quân Hoa Kỳ nói với CNN rằng điều này nghe như đập vào thân tàu để cảnh báo tàu đi qua, tuy nhiên, sau đó phân tích âm thanh xác định rằng âm thanh "không tương ứng với tàu ngầm", và có lẽ có nguồn gốc sinh học. |
An oceanographic buoy array was established in the Pacific to allow prediction of El Niño events. Vì sao lại xuất hiện dòng nước ấm đột ngột ở phía đông Thái Bình Dương để khởi đầu hiện tượng El Niño? |
Hennum concludes that the manga is "buoyed by Asano's insightful observation of human emotion and his confrontational and beautiful rendering of it." Hennum Shea kết luận rằng manga "đã gây được phấn khích bởi cách thức quan sát sâu sắc của Asano Inio về cảm xúc con người, cùng với sự chạm trán của anh và kết xuất đồ họa tuyệt đẹp của nó". |
It looks like this: buoys that float on the water, project three foot up, three foot down. Nó trông như thế này: phao nổi trên mặt nước, ném 3 bước lên, 3 bước xuống. |
Hearing how others progressed often buoyed me up just when I needed it. Được nghe về sự tiến bộ của những người khác thường làm tôi phấn chấn lên vào đúng lúc tôi cần sự khích lệ. |
At age 13, Nadine is buoyed by her relationships with her best friend Krista (Haley Lu Richardson) and her father. Năm 13 tuổi, Nadine có thêm một mối quan hệ với người bạn thân Krista (Haley Lu Richardson). |
Fortunately, the damage was minor; and Zane proceeded on her way, reaching Shanghai two and a half hours later and moored alongside sistership Rathburne (DD-113) at the American buoys. May mắn là chỉ bị hư hại nhẹ, chiếc tàu khu trục tiếp tục hành trình, đến được Thượng Hải hai giờ rưỡi sau đó và neo đậu cặp theo chiếc tàu chị em Rathburne (DD-113) tại phao nổi của Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buoy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới buoy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.