bullying trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bullying trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bullying trong Tiếng Anh.
Từ bullying trong Tiếng Anh có nghĩa là Bắt nạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bullying
Bắt nạtnoun (use of force or coercion to abuse or intimidate others) Rather than being bullied, I've rather bully others.. Thay vì bị bắt nạt, tôi phải đi bắt nạt kẻ khác. |
Xem thêm ví dụ
You're a liar and a bully! Ông là kẻ nói dối và bắt nạt! |
Describing it as a "superbly constructed drama," Richard Kuipers of Variety wrote, "Rarely, if ever, has the topic of teenage bullying been examined in such forensic detail and delivered with such devastating emotional impact," and that "helmer Lee Han maintains perfect tonal control and elicits fine performances from a predominantly female cast." Richard Kuipers của Variety đã viết: "Hiếm khi, nếu có, chủ đề bắt nạt tuổi vị thành niên được kiểm tra trong các chi tiết pháp y như vậy và có những ảnh hưởng xúc động khủng khiếp như vậy" và rằng "người điều khiển Lee Han vẫn duy trì kiểm soát âm thanh hoàn hảo và gợi lên những màn trình diễn xuất sắc từ một dàn diễn viên chủ yếu là nữ. " |
Christ’s perfect love overcomes temptations to harm, coerce, bully, or oppress. Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức. |
They also came to see the strongman, Johnny "Bull" Walker, a brawny bully who'd pin you for a dollar. Họ còn đến để xem một người tên là Johnny "Bull" Walker, một người to lớn - trông như thể sẽ bắt bạn phải đưa tiền cho anh ấy. |
But always remember this: Christian youths need not be helpless victims of bullies; neither should they tolerate or be allured by the advances of a harasser. Nhưng hãy luôn nhớ điều này: Các bạn trẻ đạo Đấng Ki-tô không nhất thiết phải trở thành nạn nhân bất lực. Họ cũng không nên dung túng hoặc để mình bị cám dỗ trước những hành vi quấy rối. |
Nobody's bullying you. Không ai bắt nạt cậu cả. |
It's about overcoming bullies in your life, whatever or whomever they may be. Đó là vượt qua việc bị bắt nạn trong cuộc đời... dù là gì hay là ai đi nữa. |
Examples of inappropriate or offensive content: bullying or intimidation of an individual or group, racial discrimination, hate group paraphernalia, graphic crime scene or accident images, cruelty to animals, murder, self-harm, extortion or blackmail, sale or trade of endangered species, ads using profane language Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
One part bully, nine parts hypocrite. Một phần thích ức hiếp người khác, chín phần đạo đức giả. |
From age 15 to 18, I hated myself for becoming the thing that I loathed: a bully. Từ lúc 15 đến 18 tuổi, tôi ghét bản thân mình vì đã trở thành người mà tôi không hề muốn: một kẻ bắt nạt |
In fact, you can fight a bully without using your fists. Thật ra, bạn có thể đối phó với kẻ bắt nạt mà không dùng nắm đấm. |
Bullying. Bị bắt nạt. |
The historian Michael Prestwich describes Edward I as "a king to inspire fear and respect", while John Gillingham characterises him as an efficient bully. Nhà sử học Michael Prestwich miêu tả Edward I là "một vị vua đáng sợ và đáng kính", trong khi John Gillingham lại cho rằng ông là một tên côn đồ hữu dụng. |
Satan tries to bully us with governmental bans, pressure from classmates, and opposition from family (See paragraph 14) Sa-tan cố gây sức ép trên chúng ta qua chính phủ cấm đoán, bạn học gây áp lực và gia đình chống đối (Xem đoạn 14) |
He meets Ye-joo, a classmate who is bullied by others due to her father being accused of murder. Anh gặp Ye-joo, một người bạn cùng lớp bị bắt nạt bởi những người khác do cha cô bị buộc tội giết người. |
Netizens retweeted the messages and speculated that Hwayoung was being bullied. Cư dân mạng bắt đầu gửi nhiều thông điệp và lan truyền tin đồn rằng Hwayoung bị bắt nạt là có thật. |
A bully goes around behaving like a hawk until somebody hits back. Một Kẻ dọa nạt sẽ liên tục cư xử như một cá thể diều hâu cho đến khi một cá thể nào đó tấn công lại. |
Are you being bullied? Có phải con đang bị bắt nạt không? |
3 The best way to stop a bully is to fight back. 3 Cách tốt nhất để khỏi bị bắt nạt là đánh lại. |
I wasn't a bully. Tôi đâu có bắt nạt ai. |
To help a child stop bullying , talk with teachers , guidance counselors , and other school officials who can help you identify situations that lead to bullying and provide assistance . Để giúp con bạn thôi không bắt nạt người khác nữa , bạn nên nói chuyện với giáo viên , giáo viên hướng nghiệp và những nhân viên khác trong trường – họ có thể giúp bạn xác định và tìm ra các tình huống có thể dẫn đến việc hình thành hành vi bắt nạt của bé và sẽ hỗ trọ cho bạn . |
Although often bullied by one prisoner who was formerly a member of the secret police, I had a good working relationship with everyone else —guards, prisoners, even the manager of the prison factory. Mặc dù thường bị một tù nhân trước kia là công an bắt nạt, tôi vẫn hòa đồng với mọi người khác—lính canh, tù nhân, ngay cả với người quản lý xưởng máy của nhà tù nữa. |
We're getting practical, doable methodologies to answer my question: How do we deal with a bully without becoming a thug? Và chúng ta đang tiến tới sử dụng những phương pháp hòa bình hiệu quả để trả lời cho câu hỏi : Làm thế nào để giải quyết bạo lực mà không trở thành kẻ bạo lực? |
Each town had its bullies, who would come up to us younger ones and mock us. Mỗi thị trấn đều có những kẻ bắt nạt, thường đến chỗ những người trẻ chúng tôi để chế nhạo. |
At school, he acquired Received Pronunciation to avoid bullying. Ở trường, anh đã nhận được Received Pronunciation để tránh bị bắt nạt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bullying trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bullying
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.