bulldozer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bulldozer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bulldozer trong Tiếng Anh.
Từ bulldozer trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe ủi đất, máy ủi, người doạ dẫm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bulldozer
xe ủi đấtnoun (tractor) We have trampled the reefs physically with our boats, our fins, our bulldozers, Chúng ta giẫm đạp lên rạn san hô với những con tàu, máy lọc nước, xe ủi đất |
máy ủinoun and bulldozers are pushing piles of soil back and forth. với những chiếc máy ủi đang xới đất |
người doạ dẫmverb |
Xem thêm ví dụ
But it's important to note that all of this retrofitting is not occurring -- just bulldozers are coming and just plowing down the whole city. Nhưng cần ghi nhận rằng tất cả việc cải tạo này sẽ không phải chỉ là đưa máy ủi đang đến và cày xới toàn bộ thành phố. |
It was during his three decades with the Hyundai Group that Lee earned the nickname "Raging Bulldozer". Suốt trong 3 thập niên với Tập đoàn Hyundai, Lee có một biệt danh là "Xe ủi đất". |
And you turn around, and there's a hillside behind you with a neighborhood going in, and bulldozers are pushing piles of soil back and forth. Và bạn nhìn xung quanh và có một một sườn đồi phía sau bạn nơi khu dân cư với những chiếc máy ủi đang xới đất |
10,000 bulldozers and 13,000 municipal workers deployed to keep the main roads open. 10.000 máy ủi và 13.000 công nhân thành phố được triển khai để dọn tuyết cho các con đường chính. |
On July 14, a Cal Fire bulldozer operator was killed while fighting the Ferguson Fire, becoming the first firefighter death of the season. Vào ngày 14 tháng 7, một nhà điều hành xe ủi đất vụ hỏa hoạn Cal đã bị giết trong khi chiến đấu với trận hỏa lực Ferguson, trở thành cái chết đầu tiên của mùa cứu hỏa. |
So as rivers flow, as they're bulldozing material from the mountains to the sea, sometimes bits of sand and clay and rock get stuck in the ground. Khi chảy, các con sông đã vận chuyển vật chất từ núi xuống biển, đôi khi một phần đất, đá, phù sa đã bị kẹt lại dưới đáy sông. |
Immediately afterwards a request went out to the inhabitants of the Moroccan Quarter to evacuate all 135 houses, which along with the Sheikh Eid Mosque were bulldozed to make way for the plaza. Ngay lập tức sau đó, một yêu cầu đã được đưa ra cho cư dân của khu phố Ma-rốc phải sơ tán tất cả 135 ngôi nhà, cùng với nhà thờ Hồi giáo Sheikh Eid đã bị san phẳng để mở đường xây dựng quảng trường. |
These combat engineering vehicles combine the earth moving capabilities of the bulldozer with armor which protects the vehicle and its operator in or near combat. Những phương tiện cơ khí chiến đấu này tích hợp các khả năng di chuyển của máy ủi với lớp giáp bảo vệ phương tiện và người điều khiển nó bên trong hay gần nơi chiến đấu. |
While equipped with a bulldozer, excavator, and dual capstan winches, the Pionierpanzer 3 has no turret instead, a Remote Weapon Station is fitted. Trong khi trang bị với một lưỡi ủi đất, máy xúc, và cuộn dây tời kép, Pionierpanzer 3 không có tháp pháo nhưng một vũ khí trạm được trang bị. |
BDZ (/biːdiːzɛd/; short for "bulldozer") is the first Japanese studio album (second overall) by South Korean girl group Twice. BDZ ( /biːdiːzɛd/; viết tắt "bulldozer") là album phòng thu tiếng Nhật đầu tiên (album thứ hai tổng cộng) của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Twice. |
From September to November 1942 pilots of the 57th Fighter Squadron flew P-39s and P-38s from an airfield built on land bulldozed into Kuluk Bay on the barren island of Adak in Alaska's Aleutian Islands. Từ tháng 9 đến tháng 11 năm 1942 phi công thuộc Phi đội Tiêm kích 57 bay những chiếc P-39 và P-38, cất cánh từ những sân bay tạo thành bằng cách san lấp đất xuống vịnh Kuluk trên đảo Adak khô cằn trong quần đảo Aleut thuộc Alaska. |
Special vehicles called "Athey wagons" as well as the typical bulldozer protected by corrugated steel sheeting are normally used in the process. Các loại xe đặc biệt được gọi là "toa xe Athey" cũng như xe ủi đất điển hình được bảo vệ bằng tấm thép sóng thường được sử dụng trong quá trình dập lửa. |
SMT (simultaneous multithreading) architecture allows for two threads per core, a departure from the CMT (clustered multi-thread) design used in the previous Bulldozer architecture. Kiến trúc SMT (đa luồng đồng thời) cho phép hai luồng trên mỗi lõi, xuất phát từ thiết kế CMT (cụm đa luồng) được sử dụng trong kiến trúc Bulldozer trước đó. |
See Rome plow (Vietnam War) During the first Gulf war the USA purchased tractor protection kits (TPK) from the Israel Military Industries (IMI) for their Caterpillar D7 bulldozers. Trong cuộc Chiến tranh Vùng Vịnh lần thứ nhất USA đã mua các bộ bảo vệ máy ủi (TPK) của Công nghiệp Quốc phòng Israel (IMI) cho những chiếc Caterpillar D7 của họ. |
A second tragedy hit her family when the cemetery where she was buried was bulldozed following the 2010 Haiti earthquake to allow a bus station to be built. Một thảm kịch thứ hai ập đến gia đình bà khi nghĩa trang nơi bà bị chôn vùi đã bị san phẳng sau trận động đất ở Haiti năm 2010 để cho phép xây dựng một trạm xe buýt. |
But they had a secret weapon: a 15-year-old girl who courageously jumped in front of a bulldozer which was about to uproot an olive tree, stopping it. Nhưng họ có một vũ khí bí mật: một cô gái 15 tuổi người quả cảm đứng chặn trước một xe lu chuản bị bật gốc một cây oliu, và cô chặn đứng nó. |
In some heavy fighting incidents, especially in the 2002 Battle of Jenin and Operation Rainbow in Rafah 2004, heavily armored IDF Caterpillar D9 bulldozers were used to demolish houses to widen alleyways, uncover tunnels or to secure locations for IDF troops. Trong một số trận đánh ác liệt, đặc biệt trong Trận Jenin năm 2002 và Chiến dịch Cầu vồng tại Rafah năm 2004, những chiếc xe ủi bọc thép IDF Caterpillar D9 hạng nặng đã được dùng để phá huỷ những ngôi nhà tạo hành lang tiến quân hay để tạo các vị trí trú ẩn cho binh sĩ IDF. |
It is about "moving forward and pushing away obstacles like a bulldozer" and "conveys feelings of strength and starting anew." Lời bài hát nói về "di chuyển về phía trước và đẩy lùi các chướng ngại vật như máy ủi" và "truyền đạt cảm giác về sức mạnh và khởi đầu mới". |
The bulldozers were used extensively to clear shrubbery and structures which was used as cover for Palestinian attacks. Chiếc máy ủi được sử dụng dày đặc để phát quang các đám cây bụi và các cơ cấu ẩn nấp mà người Palestine thường sử dụng để tung ra các cuộc tấn công. |
But out in the landscape, one gigawatt is on the order of 50 square miles of bulldozed desert. Thái dương năng đầy uy lực nếu đặt trên mái cao nhung ở ngoài địa hình 1 tỉ W trên 50 dặm vuông của sa mạc bị san bằng. |
Finally, when the bulldozers had extracted all the mineral wealth that the mountain had to offer, the mine closed its gates in 1989. Cuối cùng, hầm mỏ bị đóng cửa vào năm 1989 sau khi những xe ủi đất rút hết nguồn khoáng sản trong núi. |
Pompidou considered Chirac his protégé, and referred to him as "my bulldozer" for his skill at getting things done. Pompidou coi Chirac là người được bảo hộ của mình và gọi ông là "chiếc xe ủi của tôi" vì trình độ giải quyết công việc của ông. |
Suddenly, bulldozers were scattering 500-year-old olive trees to scrape roads across hillsides. Bỗng nhiên, xe ủi đất đã san phẳng cây những ôliu 500 năm tuổi để mở các tuyến đường dọc theo sườn đồi. |
The post was burnt down and bulldozed . Đồn biên phòng này bị đốt trụi và bị san phẳng . |
Industrial trawlers and draggers are scraping the sea floor like bulldozers, taking everything in their path. Thuyền cá công nghiệp dùng lưới rà và lưới kéo đang nạo vét đáy đại dương như những chiếc máy ủi, quét sạch mọi thứ trên đường đi của chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bulldozer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bulldozer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.