Buddha trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Buddha trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Buddha trong Tiếng Anh.

Từ Buddha trong Tiếng Anh có các nghĩa là phật, Phật, tượng Phật, Đức phật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Buddha

phật

noun (Buddha)

If you cannot lift the Buddha this time, your wish will be granted.
Nếu lần này cô không nhấc được Đức phật, thì điều ước của cô đã được chấp thuận.

Phật

noun (Buddha)

Without a knife, a butcher can be a Buddha.
Buông bỏ đồ đao, lập địa thành Phật.

tượng Phật

proper

During the festival an image of the Buddha is paraded around the streets.
Trong suốt buổi lễ, tượng Phật được người ta rước đi chung quanh thành phố.

Đức phật

noun

If you cannot lift the Buddha this time, your wish will be granted.
Nếu lần này cô không nhấc được Đức phật, thì điều ước của cô đã được chấp thuận.

Xem thêm ví dụ

He practiced meditation and collected images of the Buddha in the belief that they brought protection.
Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ.
Not gold, just my Buddha
Không phải vàng, chỉ là cái tượng Phật thôi.
The Big Buddha was constructed beginning in 1990, and was finished on 29 December 1993, which the Chinese reckon as the day of the Buddha's enlightenment.
Bức tượng được xây dựng bắt đầu vào năm 1990, và được hoàn thành vào ngày 29 tháng 12 năm 1993, mà Trung Quốc coi là ngày của sự giác ngộ của Đức Phật.
And Asanga lived 800 years after the Buddha's time.
Ngài Vô Trước sống 800 năm sau thời Đức Phật.
He still knows the Buddha's Palm technique.
Người ta còn một chiêu như lai thần chưởng nữa.
Without a knife, a butcher can be a Buddha.
Buông bỏ đồ đao, lập địa thành Phật.
The halls are discerned in the inscriptions on the plaques, include the 'Hall of Greetings', 'Hall of Six Founders’, 'Hall of jade Buddha', the 'Hall of Heavenly Kings', Hall of Mahavira and Hall of Changing Ge (repository of ancient scriptures).
Các phòng đều được thấy rõ trong những dòng chữ trên tấm thẻ, bao gồm 'Hall of Chúc mừng ", " Hall of Sáu Founders', 'Hall của Phật ngọc', các 'Hall of Kings Heavenly ", Hall của Mahavira và nhà lưu Thay đổi Ge (kho của kinh sách cổ).
They think Buddha was so boring, and they're so surprised when they meet Dalai Lama and he's fairly jolly.
Họ nghĩ đức Phật thật là chán, và họ ngạc nhiên khi gặp Đạt Lai Lạt Ma và ông ta thật tràn đầy năng lượng.
And unfortunately, there was no detailed documentation of these Buddhas.
Và thật không may là, không hề có một tài liệu chi tiết nào về những tượng Phật đó.
They say Lord Buddha laughs at the world, and I'm sure he's laughing down at me.
Họ nói rằng Phật tổ đang cười thế giới, và tôi chắc chắn ngài ấy đang cười tôi.
I think of it as a 21st-century Buddha.
Tôi coi nó như là một vị Đức Phật của thế kỉ 21.
You're messing with the Eight-faced Buddha
Mày đang giởn mặt với Bát Diện Phật đó biết không
I don't know how, but I know it caused her to get sick 25 years later trying to lift a Buddha.
Tôi không biết họ làm thế nào nhưng tôi biết nó làm cô ta phát bệnh 25 năm sau khi đang cố nhấc tượng phật.
Your Buddhas.
Dây chuyền phật của anh.
Before one of the Buddha's disciples became a monk he met a beautiful girl and fell in love with her.
Trước khi một đệ tử Phật môn trở thành một thiền tăng... cậu ta đã từng gặp một phụ nữ đẹp, và đã đem lòng yêu cô ấy.
1974 – Nuclear weapons testing: Under project Smiling Buddha, India successfully detonates its first nuclear weapon becoming the sixth nation to do so.
1974 - Thử nghiệm vũ khí hạt nhân: Theo dự án Smiling Buddha, Ấn Độ đã thành công kích nổ vũ khí hạt nhân đầu tiên của mình trở thành quốc gia thứ sáu chế tạo vũ khí hạt nhân.
how we identify them and make sense out of them and learn to move forward with those emotions, because I do and also the Buddha identified a distinction between emotions, there are some things which we do call the negative emotions which are problematical, there are things such like you know grief, being angry, being afraid, wanting revenge, having a broken heart.
làm thế nào để chúng ta nhận dạng chúng, hiểu chúng để học cách vươn lên với những cảm xúc, cảm xúc, bởi vì chính tôi và cả Đức Phật cũng xác định có một sự phân biệt giữa các cảm xúc, có một số điều mà chúng ta gọi là những cảm xúc tiêu cực, là những vấn đề có những điều như đau buồn, tức giận, sợ hãi, muốn trả thù, có một trái tim tan vỡ.
It has the principal image of the Buddha from three old villages, Imazato, Iwamitsu, and Futago.
Nó có hình tượng chính của Đức Phật từ ba ngôi làng cũ, Imazato, Iwamitsu, và Futago.
Where is the jade Buddha?
Tượng Phật bích ngọc ở đâu?
After a siege of Vientiane which took about four months, the Thais took Vientiane and carried off the images of Emerald Buddha and Phra Bang to Thonburi.
Sau một cuộc bao vây Vientiane kéo dài khoảng bốn tháng, người Xiêm chiếm được thành phố và đem tượng Phật lục bảo và Phra Bang đến Thonburi.
International opinion strongly condemned the destruction of the Buddhas, which in the following years was primarily viewed as an example of the extreme religious intolerance of the Taliban.
Dư luận quốc tế lên án mạnh mẽ hành động phá hủy hai bức tượng Phật này, và trong những năm sau đó hành động này vẫn được xem là một ví dụ về sự không khoan dung tôn giáo của Taliban.
A little jade Buddha, perhaps?
Có lẽ là tượng Phật ngọc bích?
Buddhism, based on the teachings of Gautama Buddha, attracted followers from all social classes excepting the middle class; chronicling the life of the Buddha was central to the beginnings of recorded history in India.
Phật giáo dựa trên lời dạy của Tất-đạt-đa Cồ-đàm, thu hút các môn đồ từ tất cả các tầng lớp xã hội trừ tầng lớp trung lưu; ghi chép biên niên sử về cuộc đời của Phật là trung tâm trong việc khởi đầu lịch sử thành văn tại Ấn Độ.
Nichiren Buddhism focuses on the Lotus Sutra doctrine that all people have an innate Buddha-nature and are therefore inherently capable of attaining enlightenment in their current form and present lifetime.
Phật giáo Nichiren tập trung vào giáo lý Kinh Hoa Sen rằng tất cả mọi người đều có Phật tánh bẩm sinh và do đó vốn có khả năng đạt được giác ngộ trong hình thức hiện tại và đời hiện tại của họ.
Padre, only a Christian would see Buddha simply as a man.
Cha à, chỉ có một tín đồ Thiên Chúa mới nhìn nhận Phật như người thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Buddha trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.