broadly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ broadly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broadly trong Tiếng Anh.
Từ broadly trong Tiếng Anh có các nghĩa là rộng, chung, rộng rãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ broadly
rộngadjective So I'll stick to the business at hand and try not to smile too broadly. Vậy nên tôi sẽ dính chặt với chuyện kinh doanh và cố không cười thật rộng miệng, |
chungadverb 8, 9. (a) Entertainment can be broadly divided into what two categories? 8, 9. (a) Các chương trình giải trí nói chung có thể được chia làm hai loại nào? |
rộng rãiadverb But, for an idea that is so broadly accepted in private, Nhưng đối với một quan điểm được chấp nhận rộng rãi trong sự riêng tư, |
Xem thêm ví dụ
Neel Mehta from Google's security team wrote in his security blog: "This particular malware broadly targeted Vietnamese computer users around the world. Neel Mehta, kỹ thuật viên an ninh mạng của Google viết trên blog của mình: "Phần mềm xấu đó chủ yếu nhằm vào những người sử dụng máy tính bằng tiếng Việt trên toàn cầu. |
In Europe the Middle Ages were broadly synonymous with the Dark Ages. Ở Âu Châu, Thời Trung Cổ nói chung giống như Thời kỳ Đen tối. |
When Nixon took office, about 300 American soldiers were dying each week in Vietnam, and the war was broadly unpopular in the United States, with violent protests against the war ongoing. Bài chi tiết: Chiến tranh Việt Nam Khi Nixon nhậm chức, có khoảng 300 quân nhân Hoa Kỳ tử chiến mỗi tuần tại Việt Nam, và quần chúng Hoa Kỳ không hoan nghênh cuộc chiến này, với các cuộc kháng nghị bạo lực nhằm phản chiến đang diễn ra. |
We could go the other direction and say, well, what are talks that are broadly synthesizing a lot of different kinds of fields. Chúng ta có thể đi theo hướng khác và nói, thì, những gì những cuộc nói chuyện tổng hợp được mở rộng ra nhiều lĩnh vực khác nhau. |
Broadly speaking, cross-selling takes three forms. Nói chung, bán chéo có ba hình thức. |
Apart from this retail focus, they also differ from commercial banks by their broadly decentralized distribution network, providing local and regional outreach – and by their socially responsible approach to business and society. Ngoài việc tập trung bán lẻ này, họ cũng khác với các ngân hàng thương mại bởi mạng lưới phân phối được phi tập trung hóa rộng rãi, cung cấp tiếp cận cục bộ và khu vực và bởi phương pháp tiếp cận trách nhiệm xã hội đối với kinh doanh và xã hội. |
Causes of teratogenesis can broadly be classified as: Toxic substances, such as, for humans, drugs in pregnancy and environmental toxins in pregnancy. Nguyên nhân gây quái thai có thể được phân loại thành: Các chất độc hại, như đối với con người, thuốc trong thai kỳ và độc tố môi trường trong thai kỳ. |
A 2007 study by Terry Gates and Scott Sampson found broadly similar results, in that Edmontosaurus remained close to Saurolophus and Prosaurolophus and distant from Gryposaurus, Brachylophosaurus, and Maiasaura. Một nghiên cứu vào năm 2007 thực hiện bởi Terry Gates và Scott Sampson tìm thấy kết quả tương tự, trong đó Edmontosaurus vẫn gần Saurolophus và Prosaurolophus và xa hơn Gryposaurus, Brachylophosaurus, và Maiasaura. |
Potatoes are often broadly classified as having a high glycemic index (GI) and so are often excluded from the diets of individuals trying to follow a low-GI diet. Khoai tây được xếp vào loại thức ăn có chỉ số Glycemic(GI) cao, do đó nó thường bị loại trừ ra khỏi chế độ ăn của những người cố gắng theo chế độ ăn uống với GI thấp. |
In 1910, the Chief Naval Constructor, French Navy, had designed the Normandie-class battleships with three quadruple turrets, and the quadruple turret was broadly used, on the Dunkerque-class battleships, as the mounting for the main armament, and for the dual-purpose secondary battery. Vào năm 1910, Trưởng ban Chế tạo Hải quân Pháp đã thiết kế lớp thiết giáp hạm Normandie với ba tháp pháo bốn nòng, và tháp pháo bốn nòng cũng được sử dụng rộng rãi cho dàn pháo chính lẫn pháo hạng hai đa dụng của lớp thiết giáp hạm nhanh Dunkerque. |
Well it seems to me that we're now seeing a fundamental shift of power, broadly speaking, away from nations gathered around the Atlantic [ seaboard ] to the nations gathered around the Pacific rim. là nhìn chung chúng ta đang nhận thấy sự chuyển dịch cơ bản về quyền lực ra khỏi những quốc gia xung quanh Đại Tây Dương đến những quốc gia quanh Thái Bình Dương |
But if we look a little more broadly into the statistics, we actually see some reason for hope. Nhưng nếu nhìn khái quát hơn vào những số liệu này, ta thấy những lý do đáng để trông chờ |
Then, we hear a broadly lyric first theme played by the violins. Sau đó, chúng ta sẽ được nghe chủ đề đầu tiên với tính trữ tình được chơi bởi các cây violin. |
The king smiled broadly and answered, “John Groberg, perhaps you’re right.” Nhà vua nở một nụ cười tươi và đáp: “John Groberg, có lẽ anh nói đúng đấy.” |
An area of study in mathematics referred to broadly as Galois theory involves proving that no closed-form expression exists in certain contexts, based on the central example of closed-form solutions to polynomials. Một lĩnh vực nghiên cứu về toán học được đề cập đến với cái tên là lý thuyết Galois liên quan đến chứng minh rằng không có biểu hiện dạng đóng trong một số ngữ cảnh, dựa trên ví dụ trung tâm của các lời giải dạng đóng đối với đa thức. |
The second strategy of research is to study a subject broadly searching for unknown phenomena or patterns of known phenomena like a hunter in what we call "the naturalist's trance," the researcher of mind is open to anything interesting, any quarry worth taking. Chiến lược thứ hai của nghiên cứu là để nghiên cứu một chủ đề rộng rãi tìm kiếm hiện tượng không rõ hoặc mô hình được biết đến hiện tượng giống như một thợ săn trong những gì chúng tôi gọi là "nhà tự nhiên học trance," các nhà nghiên cứu của tâm là mở cửa cho bất cứ điều gì thú vị, bất kỳ việc giá trị mỏ. |
Herta Müller is a Romanian-born German novelist, poet and essayist noted for her works depicting the harsh conditions of life in Communist Romania under the repressive Nicolae Ceauşescu regime, the history of the Germans in the Banat (and more broadly, Transylvania) and the persecution of Romanian ethnic Germans by Stalinist Soviet occupying forces in Romania and the Soviet-imposed Communist regime of Romania. Herta Müller là một nhà thơ tiểu thuyết gia người Romania gốc Đức, và là nhà bình luận gây chú ý về việc miêu tả các điều kiện khắc nghiệt của cuộc sống dưới chế độ Cộng sản Romania Nicolae Ceauşescu và lịch sử của người Đức ở Banat và chính sách khủng bố của Đức Rumani dân tộc của chủ nghĩa Stalin lực lượng Liên Xô chiếm đóng ở Romania và Liên Xô áp đặt chế độ cộng sản của Romania. |
If none of your existing segments address the data you want to analyze, then you can create new segments and configure them as broadly or narrowly as necessary. Nếu không có phân đoạn hiện tại nào của bạn giải quyết được dữ liệu bạn muốn phân tích, thì bạn có thể tạo phân đoạn mới và định cấu hình chúng theo cách mở rộng hoặc thu hẹp nếu cần. |
This model was pioneered by successful funds in Silicon Valley through the 1980s to invest in technological trends broadly but only during their period of ascendance, and to cut exposure to management and marketing risks of any individual firm or its product. Mô hình này đã đi tiên phong của các quỹ thành công tại Silicon Valley qua những năm 1980 để đầu tư vào các xu hướng công nghệ rộng nhưng chỉ trong thời gian uy lực của chúng, và cắt giảm tiếp xúc với các rủi ro quản lý và tiếp thị của bất kỳ hãng hoặc sản phẩm cụ thể nào của nó. |
And so what we would do is that I would put my hands on the wall of the music room, and together, we would "listen" to the sounds of the instruments, and really try to connect with those sounds far, far more broadly than simply depending on the ear. Và vài vậy, điều mà chúng ta sẽ làm là tôi sẽ đặt hai bàn tay tôi lên tường của phòng nhạc và chúng ta sẽ cùng lắng nghe âm thanh từ những nhạc cụ, và thực sự cố gắng kết nối với những âm thanh xa, thật là xa một cách bao la hơn là đơn giản phụ thuộc vào tai. |
They really go through it and create a framework that this can be discussed broadly, because we need broad backing for this. Chúng thực sự xem xét tỉ mỉ nó và tạo ra một cái sườn để có thể thảo luận rộng rãi, bởi vì chúng ta cần sự hỗ trợ rộng rãi, thống nhất cho vấn đề này. |
Without being naive or Pollyannaish about it, we can live our religion so broadly and unfailingly that we find all kinds of opportunities to help families, bless neighbors, and protect others, including the rising generation. Chúng ta không ngờ nghệch hay lạc quan thái quá, nhưng có thể luôn luôn sống theo tôn giáo của mình một cách rộng rãi để tìm ra mọi cơ hội để giúp đỡ các gia đình, ban phước cho những người hàng xóm, và bảo vệ những người khác kể cả thế hệ đang vươn lên. |
Broadly, there were three primary literary movements during this period: the Edebiyyât-ı Cedîde (New Literature) movement; the Fecr-i Âtî (Dawn of the Future) movement; and the Millî Edebiyyât (National Literature) movement. Về đại thể, có ba phong trào văn học chủ yếu trong thời kỳ này: Phong trào Edebiyyât-ı Cedîde (tân văn); Fecr-i Âtî (bình minh tương lai); và Millî Edebiyyât (quốc văn). |
The NSF is broadly organized into four offices, seven directorates, and the National Science Board. Quỹ Khoa học Quốc gia được tổ chức thành 4 văn phòng, 7 ban, và Ủy ban Khoa học Quốc gia. |
The major agricultural products can be broadly grouped into foods, fibers, fuels, and raw materials. Các loại nông sản chính có thể được nhóm thành các nhóm gồm thực phẩm, sợi, nhiên liệu, và vật liệu thô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broadly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới broadly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.