brake pedal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brake pedal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brake pedal trong Tiếng Anh.
Từ brake pedal trong Tiếng Anh có các nghĩa là cản trở, chướng ngại, cái hãm, hãm, trở ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brake pedal
cản trở
|
chướng ngại
|
cái hãm
|
hãm
|
trở ngại
|
Xem thêm ví dụ
With a single CBS the brake pressure applied on the rear brake (pedal) is simultaneously distributed to the front wheel. Đối với CBS đơn, áp lực phanh trên bánh sau (pedal) được phân bổ đồng thời lên bánh trước. |
But the way we use them is a lot like driving down a really fast, long road, and you're in a car where the accelerator is mashed to the floor, it's kind of hard to reach the brake pedal. Nhưng cách chúng ta dùng cứ như đang chạy băng băng trên con đường dài, và bạn đang ngồi trong xe nơi mà thang máy lao xuống đất, có vẻ khó khăn trong việc đạp thắng. |
You can either glide by, past, say, the beautiful ocean scenes and take snaps out the window -- that's the easy thing to do -- or you can go out of your way to move the car to the side of the road, to push that brake pedal, to get out, take off your shoes and socks, take a couple of steps onto the sand, feel what the sand feels like under your feet, walk to the ocean, and let the ocean lap at your ankles. Bạn có thể lướt qua, phong cảnh đại dương thật đẹp và chụp nhanh từ cửa sổ -- việc đó thật dễ dàng -- hoặc bạn có thể đi bộ để dời xe sang một bên đường, đẩy phanh đạp thắng, đi ra ngoài, cởi giày và vớ, đi vài bước trên cát, cảm nhận cát dưới chân của bạn, đi bộ dọc bờ đại dương, và để đại dương vỗ về mắt cá chân của bạn. |
There's the infinitely many ways to set your steering or push your gas pedal or your brake, and, well, you can argue with adversarial or not. Có nhiều cách thiết lập việc điều khiển vô lăng một cách hữu hạn hay nhấn chân ga hoặc đạp thắng, cũng như bạn có thể tranh luận nó có mang tính đối lập hay không. |
The automaker 's reputation for quality has been tarnished by a global recall of more than 10 million vehicles for various safety problems , including unintended acceleration involving sticking gas pedals and floor mats , and faulty braking and steering equipment . Danh tiếng về chất lượng của hãng xe hơi này đã bị lu mờ bởi sự thu hồi hơn 10 triệu chiếc trên toàn cầu vì những trục trặc an toàn khác nhau , bao gồm gia tốc không kiểm soát được do dính chân ga và thảm lót sàn , và lỗi thiết bị lái và phanh . |
The frame is British, the gears are German, the pedals are French, and the brakes are from...I forget Khung sườn xe là của Anh, bộ số là của Đức... bàn đạp là của Pháp... còn bộ thắng là của... tôi quên khuấy mất rồi |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brake pedal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brake pedal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.