boulder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boulder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boulder trong Tiếng Anh.
Từ boulder trong Tiếng Anh có các nghĩa là tảng lăn, tảng đá mòn, đá cuội, tảng đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boulder
tảng lănverb so, big boulders, rock piles — có tảng lăn, đống đá lớn |
tảng đá mònverb |
đá cuộiverb That there is just a little boulder off of the bottom. Đây chỉ là một viên đá cuội nhỏ xíu dưới đáy hồ. |
tảng đáverb Sisyphus’s punishment was a straightforward task – rolling a massive boulder up a hill. Hình phạt của Sisyphus rất rõ ràng - lăn một tảng đá lớn lên đồi. |
Xem thêm ví dụ
The removal of obstructions, natural or artificial (e.g., trunks of trees, boulders and accumulations of gravel) from a river bed furnishes a simple and efficient means of increasing the discharging capacity of its channel. Việc loại bỏ các chướng ngại vật tự nhiên hoặc nhân tạo (ví dụ, thân cây, những tảng đá và sỏi tích tụ) từ lòng kênh là một cách đơn giản và hiệu quả trong việc tăng công suất thoát nước của các kênh. |
The general manager of the farm stated that the rain had been particularly intense during the two days preceding the dam’s failure, and that resulting flood waters, carrying boulders and roots, had damaged the wall of the dam. Người quản lý nông trại cho biết đã có nhiều cơn mưa dữ dội trong hai ngày trước khi xảy ra sự cố, và hậu quả của những cơn mưa này là xuất hiện dòng nước lũ cuốn theo những tảng đá và rễ, vốn góp phần khiến thành đập bị vỡ. |
He built a fortress and an army of the possessed in the mountains outside of Boulder. Hắn xây một pháo đài và một đội quân trên những ngọn núi bên ngoài Boulder. |
In the film, canyoneer Aron Ralston gets trapped by a boulder in an isolated slot canyon in Blue John Canyon, southeastern Utah, in April 2003. Phim có sự tham gia của James Franco thủ vai Aron Ralston, một nhà thể thao mạo hiểm bị mắc kẹt bởi một tảng lăn trong một hẻm núi cô lập ở Blue John Canyon, miền nam Utah vào tháng 4 năm 2003. |
On May 25, 32-year-old Erik Weihenmayer, of Boulder, Colorado, became the first blind person to reach the summit. 2001 Vào 25 tháng 5, 32 tuổi Erik Weihenmayer, từ Boulder, Colorado, trở thành người mù đầu tiên lên đến đỉnh. |
The story flashes back to the Salt Lake Valley in Utah in 1847, where John Ferrier and a little girl named Lucy, the only survivors of a small party of pioneers, lie down near a boulder to die from dehydration and hunger. Câu chuyện ngày xưa bắt đầu ở Thung Lũng Salt Lake (bang Utah hiện đại) vào năm 1847, nơi John Ferrier và một cô bé tên là Lucy, những người sống sót duy nhất của một nhóm người nhỏ của người tiên phong, nằm xuống gần một tảng đá để chờ chết vì mất nước và đói. |
And then Eddie's eyes were drawn to a white boulder. Và rồi mắt của Eddie bị cuốn hút vào tảng đá mòn màu trắng. |
We recognized features -- boulders, craters -- and that's how we know where we are respective to the comet. Chúng tôi nhận ra những điểm -- tảng đá, hố trũng -- và như thế chúng tôi biết chúng tôi ở đâu so với sao chổi. |
The wave hurtled down the Cojup valley, destroying Lake Jiracocha on its way and carrying blocks of ice, large rock boulders and liquid mud towards the Santa River valley. Đợt sóng va chạm xuống thung lũng Cojup, phá hủy Hồ Jiracocha trên đường đi của nó và mang theo các khối băng lớn đá tảng và chất lỏng bùn tới thung lũng River Santa. |
The most damage occurred in Albay Province where the storm created mudslides of volcanic ash and boulders off Mayon Volcano. Thiệt hại lớn nhất xảy ra ở tỉnh Albay nơi bão tạo ra lở đất tro núi lửa và đá cuội ngoài núi lửa Mayon. |
Just as he gets there, the effort becomes too much, the boulder escapes, rolls all the way down the hill, he has to trudge back down to push it up again, and the same thing happens again and again for all eternity. Ngay khi ông đến nơi, lực đẩy trở thành quá mạnh, tảng đá tuột khỏi tay, lăn xuống quả đồi, ông ta phải lê từng bước trở lai để đẩy tảng đá đó lên lần nữa, và sự việc cứ lặp đi lặp lại mãi không ngừng. |
Col. Bill Bower, the last surviving Doolittle raider aircraft commander, died on 10 January 2011 at age 93 in Boulder, Colorado. Phi công tham gia cuộc không kích còn sống cuối cùng là Bill Bower, mất ngày 10 tháng 1 năm 2011 ở tuổi 93 tại Boulder, Colorado. |
The sons followed her and built her a home by piling up huge coral boulders - the remnants of which can be seen today. Các người con trai đi theo bà và xây dựng nhà cho bà bằng việc chất đống san hô - phần còn lại của các công trình đó là các hòn đảo có thể thấy ngày nay. |
"'The Amazing World Of Gumball' Boulder Media update!". Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2014. ^ “'The Amazing World Of Gumball' Boulder Media update!”. |
David Nesvorný of the Southwest Research Institute in Boulder traced the orbits of these bodies back in time, and calculated that they formed in a collision of a body at least 150 km in diameter with a smaller asteroid. David Nesvorný của Viện nghiên cứu Tây Nam (Southwest Research Institute) ở Boulder, Colorado đã lần theo dấu vết các quỹ đạo ngược thời gian của các tiểu hành tinh này, và tính ra rằng chúng đã tạo ra một cuộc va chạm của một thiên thể có đường kính ít nhất là 150 km với một tiểu hành tinh nhỏ hơn khoảng 8 triệu năm trước đây. |
THE gray granite boulders felt moist and cold in the early dawn. VÀO lúc hừng sáng những tảng đá xám ẩm ướt và lạnh. |
When the Earth was forming, particles and rocks and boulders came screaming in much faster than these cars crash when they run into walls or other cars. Khi Trái đất dang hình thành, các thiên thể đủ các kích cở lao vào với những tiếng động và tốc độ hơn những chiếc xe đua tông vào tường hay vào những chiếc xe khác. |
He quickly slowed the car to a near stop just as a basketball-sized boulder whizzed by us. Ông nhanh chóng lái xe chậm lại đến mức gần như dừng xe lại ngay khi một tảng đá to cỡ một quả bóng rổ rơi xuống ngay cạnh chúng tôi. |
This must be the boulder Polyphemus used to trap Odysseus... when he was returning from the Trojan War. Đây có lẽ là tảng đá mà Polyphemus đã dùng để bẫy Odsseus... khi ông ấy trở về từ Cuộc Chiến Thành Troy. |
On 23 August 2006, researchers at the Space Science Institute (Boulder, Colorado) and the University of Wisconsin observed a dark spot on Uranus' surface, giving scientists more insight into Uranus atmospheric activity. Ngày 23 tháng 8 năm 2006, các nhà nghiên cứu ở Viện Khoa học Không gian (Boulder, CO) và Đại học Wisconsin phát hiện thấy một vết tối trên khí quyển Sao Thiên Vương, cho phép các nhà thiên văn học hiểu sâu hơn về hoạt động khí quyển của hành tinh. |
Thousand-tonne ice boulders were tossed about like dice. Những tảng băng ngàn tấn bị quăng đi chỉ giống như con súc sắc. |
The farm plot is initially overrun with boulders, trees, stumps, and weeds, and the player must work to clear them in order to restart the farm, tending to crops and livestock so as to generate revenue and further expand the farm's buildings and facilities. Trang trại ban đầu tràn ngập những tảng đá, cây cối, gốc cây và cỏ dại và người chơi phải làm sạch để bắt đầu trang trại, chăm sóc cây trồng và gia súc để tạo ra doanh thu và mở rộng ngôi nhà và cơ sở vật chất của trang trại. |
The Colorado Mineral Belt, stretching from the San Juan Mountains in the southwest to Boulder and Central City on the front range, contains most of the historic gold- and silver-mining districts of Colorado. Vành đai Khoáng vật Colorado, kéo ra từ dãy núi San Juan vào miền tây nam tới Boulder và Thành phố Trung (Central City) trên dãy núi Trước mặt, bao gồm phần nhiều của những khu vực mỏ vàng và bạc lịch sử của Colorado. |
He's got a head like a boulder. Ổng có cái đầu cứng như tảng đá. |
We all live here in Boulder. Tất cả chúng ta sống ở Boulder. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boulder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới boulder
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.