bop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bop trong Tiếng Anh.
Từ bop trong Tiếng Anh có các nghĩa là cú đấm, đấm nện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bop
cú đấmverb |
đấm nệnverb |
Xem thêm ví dụ
In October 1999, Luaka Bop label founder and ex-Talking Heads frontman David Byrne wrote an "I Hate World Music" editorial in The New York Times explaining his objections to the term. Ngày 3 tháng 10 năm 1999, David Byrne, người sáng lập của hãngLuaka Bop]], đã viết một bài xã luận trên tờ "The New York Times" nhan đề "I Hate world music" (Tôi ghét World music) trong đó ông giải thích sự phản đối của mình đối với thuật ngữ này. |
In 2009, she was a featured performer in the Kidz Bop music video for its cover of the song "Hot n Cold", which was released on Kidz Bop 15. Năm 2009, cô cũng xuất hiện trong video ca nhạc thiếu nhi Kidz Bop cho bài hát cover "Hot n Cold" được phát hành trong Kidz Bop 15. |
This is a little above market rate for the horizontal bop... even for a total biscuit like her. Cái này chỉ hơi đắt hơn giá thị trường 1 ít, cho những cuộc khiêu vũ trên trời, ngay cả miếng bánh như cô ả đó. |
Hard bop is an extension of bebop (or "bop") music which incorporates influences from blues, rhythm and blues, and gospel, especially in saxophone and piano playing. Bài chi tiết: Hard bop Hard bop về bản chất là sự mở rộng của bebop (hay "bop") bằng cách thêm vào các ảnh hưởng của rhythm and blues, nhạc Phúc âm và blues, đặc biệt trong cách chơi saxophone và piano. |
Another Warner Brothers spoof was Friz Freleng's The Three Little Bops (1957), which depicts the three little pigs as jazz musicians who refuse to let the wolf join their band. Cũng của hãng Warner Brothers, phim The Three Little Bops (1957) kể câu chuyện của ba chú heo hát nhạc jazz không cho con sói gia nhập nhóm nhạc của mình. |
Hard bop was developed in the mid-1950s, coalescing in 1953 and 1954; it developed partly in response to the vogue for cool jazz in the early 1950s and paralleled the rise of rhythm and blues. Hard bop định hình năm 1953 và 1954, phát triển từ giữa thập niên 1950; sự phát triển của nó một phần là để đáp lại phong cách cool jazz phổ biến đầu thập niên 1950. |
In April 2017, another five Montagnards including Ro Ma Daih, Puih Bop, Ksor Kam, Ro Lan Kly and Dinh Nong, were convicted and sentenced between 8 to 10 years in prison, also for violating article 87. Tháng Tư năm 2017, năm người Thượng nữa là Rơ Mah Đaih, Puih Bop, Ksor Kam, Rơ Lan Kly và Đinh Nông bị kết án từ 8 đến 10 năm tù cũng theo điều 87. |
Women in the BOP system who are classified as "special management concerns" due to violence or escape attempts are confined in the administrative unit of Federal Medical Center, Carswell in Fort Worth, Texas. Phụ nữ trong hệ thống BOP người được phân loại là "mối quan tâm quản lý đặc biệt" vì bạo lực và / hoặc thoát khỏi những nỗ lực được giới hạn trong các đơn vị hành chính của Trung tâm Y tế Liên bang, Carswell ở Fort Worth, Texas. |
We could bop on Air Force One. Chúng ta có thể nhờ cậy vào Không lực 1. |
David H. Rosenthal contends in his book Hard Bop that the genre is, to a large degree, the natural creation of a generation of African-American musicians who grew up at a time when bop and rhythm and blues were the dominant forms of black American music. David H. Rosenthal trong quyển Hard Bop tin rằng phong cách này là một sáng tạo tự nhiên của một thế hệ các nhạc công người Mỹ gốc Phi lớn lên khi bop và rhythm and blues là hai kiểu nhạc nổi trội với người da đen nước Mỹ. |
A few days later, Matthew was bopping around the ward, sneaking candies from the nurses, ready to go home. Vài ngày sau, Matthew nhảy nhót quanh phòng bệnh, ăn trộm kẹo từ những y tá và sẵn sàng để về nhà. |
Hard bop is a subgenre of jazz that is an extension of bebop (or "bop") music. Hard bop là một tiểu thể loại nhạc jazz bản chất là sự mở rộng của bebop (còn gọi là "bop"). |
Also present are the noted jazz drummer Billy Higgins, bop pianist Barry Harris and bassist Bob Cranshaw. Ngoài ra còn có sự góp mặt của tay trống Billy Higgins, tay piano Barry Harris và tay contrabass Bob Cranshaw. |
Scatman's World is an album by American musician Scatman John, recorded after the worldwide success of his debut single "Scatman (Ski-Ba-Bop-Ba-Dop-Bop)". "Scatman (Ski-Ba-Bop-Ba-Dop-Bop)" (hay tiêu đề ngắn gọn "Scatman") là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Scatman John nằm trong album phòng thu thứ hai của ông, Scatman's World (1995). |
In July 2017, it was revealed that Chen participated in co-writing the lyrics for "Touch It" and "Ko Ko Bop", two songs from Exo's fourth studio album, The War. Vào tháng 7 năm 2017, Chen đã tham gia viết lời cho Touch It và ca khúc chủ đề Ko Ko Bop, hai bài hát từ album phòng thu thứ tư của EXO, The War . |
The kid that tried to rap along to Coolio's 1, 2, 3, 4 at the talent show but then he kind of lost his way, midway through, so he just started bopping his head, and he stood there? Người bắt chước Coolio hát 1, 2, 3, 4 trong buổi biểu diễn âm nhạc... nhưng lại hát trật... sau đó tự đánh liên tiếp vào đầu của mình. |
The recordings ranged from relatively conservative hard-bop sessions (Page One, 1963) to more explorative sessions (Inner Urge and Mode for Joe, 1966). Ông đã thực hiện những đĩa nhạc hard-bop bình thường (Page One, 1963) và cả những album có tính "thăm dò" hơn (Inner Urge và Mode for Joe, 1966). |
Post-bop is jazz from the mid-1960s onward that assimilates hard bop, modal jazz, avant-garde and free jazz without necessarily being immediately identifiable as any of the above. Thông thường, thuật ngữ post-bop được dùng để chỉ jazz từ giữa thập niên 1960 trở về sau mang theo ảnh hưởng của, nhưng không thể đồng nhất với hard bop, modal jazz, avant-garde jazz và free jazz. |
"Be-Bop-A-Lula" – originally performed by Gene Vincent & The Blue Caps (1956). "Be Bop A Lula" – được Gene Vincent & The Blue Caps trình diễn lần đầu (1956). |
The Bop is a type of social dance. Bop là một điệu nhảy để giao tiếp. |
Very next day, I bopped into school with my brand new Air Jordans, man, I was cool. Ngay hôm sau, tôi nghênh ngáo tới trường cùng với đôi Air Jordans mới cáu, trông tôi rất đỉnh |
The 1st Company, 1st Tonkinese Rifle Regiment (Captain de Beauquesne) took part in the Battle of Núi Bop (4 January 1885). Đại đội 1, trung đoàn 1 Bắc kỳ (Đại tá de Beauquesne) tham chiến trong trận Núi Bóp (4 tháng 1 năm 1885). |
Bengali regular forces also attacked BOPs in Mymensingh, Comilla and Sylhet, but the results were mixed. Quân chính quy Bengal cũng tấn công tại Mymensingh, Comilla và Sylhet, song kết quả là khác nhau. |
Gyllenhaal appeared in the 1993 film A Dangerous Woman (along with sister Maggie); in "Bop Gun", a 1994 episode of Homicide: Life on the Street; and in the 1998 comedy Homegrown. Gyllenhaal góp mặt trong bộ phim ra mắt năm 1993 A Dangerous Woman (Người đàn bà nguy hiểm) cùng với chị gái Maggie; trong "Bop Gun", một tập trong bộ phim truyền hình Homicide: Life on the Street năm 1994 và trong bộ phim hài Homegrown năm 1998. |
In 2017, the People’s Court of Gia Lai province convicted at least five Montagnards, including Ro Ma Daih, Puih Bop, Ksor Kam, Ro Lan Kly and Dinh Nong, for participating in independent religious groups not approved by the government. Trong năm 2017, Tòa án Nhân dân tỉnh Gia Lai đã kết án ít nhất là năm người Thượng, trong số đó có Rơ Mah Đaih, Puih Bop, Ksor Kam, Rơ Lan Kly và Đinh Nông vì tham gia các nhóm tôn giáo độc lập không được chính quyền chuẩn thuận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bop
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.