boogie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boogie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boogie trong Tiếng Anh.
Từ boogie trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhảy, khiêu vũ, nhảy múa, múa, điệu múa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boogie
nhảy
|
khiêu vũ
|
nhảy múa
|
múa
|
điệu múa
|
Xem thêm ví dụ
I'm gonna get in my cab and boogie. Thôi vậy, tôi ra xe và chuồn đây. |
She appeared in the dance shows Boogie Woogie and Kaboom. Cô cũng thường xuất hiện trong các chương trình truyền hình Boogie Woogie và Kaboom . |
Prisoner produced the single "Hell on Wheels", featured on the soundtrack of the film Roller Boogie. Prisoner phát hành đĩa đơn "Hell on Wheels", xuất hiện trong nhạc phim Roller Boogie. |
Johnny Otis, who had signed with the Newark, New Jersey-based Savoy Records, produced many R&B hits in 1951, including: "Double Crossing Blues", "Mistrustin' Blues" and "Cupid's Boogie", all of which hit number one that year. Làm việc với những người Mỹ - Phi, chàng trai gốc Hy Lạp Johny Otis tạo ra rất nhiều ca khúc nổi tiếng vào năm 1951 bao gồm: "Double Crossing Blues", "Mistrustin' Blues" and "Cupid's Boogie", tất cả đều xếp số 1 vào năm này. |
In the 1920s Sanctified artists, such as Arizona Dranes, many of whom were also traveling preachers, started making records in a style that melded traditional religious themes with barrelhouse, blues and boogie-woogie techniques and brought jazz instruments, such as drums and horns, into the church. Trong thập niên 1920, các "nghệ sĩ được thánh hóa", điển hình như Arizona Dranes - nhiều người trong số họ cũng là những nhà thuyết giáo du hành - khởi sự ghi âm các ca khúc theo cách pha trộn các chủ đề tôn giáo với kỹ thuật barrelhouse, blues và boogi woogie, cũng như bắt đầu đem các loại nhạc cụ của nhạc jazz, như trống và kèn, vào nhà thờ. |
All right, we need to boogie and we need to do it quiet till we find the center. Được, chúng ta cần di chuyển và phải thật yên lặng cho đến khi tìm thấy trung tâm. |
♫ They didn't understand the sound from the Bronx, that's the boogie down ♫ ♫ Họ không hiểu được âm nhạc từ Bronx, nơi có điệu boogie ♫ |
Boogie Nights! Phim " Đêm Trác Táng! " |
The pop ballad "Love So Right" reached No. 3 in the US, and "Boogie Child" reached US No. 12 in January 1977. Ca khúc ballad "Love So Right" đạt vị trí thứ 3 ở Mỹ, và "Boogie Child" đã đạt vị trí 12 tại Mỹ trong tháng 1 năm 1977. |
The next song, or the encore that I'm going to play is called "Bumble Boogie," by Jack Fina. Bản nhạc tiếp theo, cũng là bản cuối tôi sẽ chơi có tên là "Bumble Boogie," của Jack Fina. |
Having become friends with the English singer Marc Bolan, Starr made his directorial debut with the 1972 T. Rex documentary Born to Boogie. Sau khi kết bạn với ca sĩ người Anh Marc Bolan, anh bắt đầu sự nghiệp điện ảnh trong vai trò đạo diễn bộ phim tài liệu Born to Boogie của nhóm T. Rex. |
"Supernatural" "Shine" "We Are Family" "Ultimate" "(There's Gotta Be) More to Life" "Jungle Boogie" "You Gotta Be" "That's So Raven (Theme Song)" "Supernatural" "Shine" (vocal) "We Are Family" (vocal) "Ultimate" (vocal) "(There's Gotta Be) More to Life" (vocal) "Jungle Boogie" (vocal) "You Gotta Be" (vocal) "That's So Raven (Theme Song)" (vocal) Allmusic: Credits RIAA – Gold & Platinum (That's So Raven) RIAA. Nhạc không lời "Supernatural" ("Siêu-giản đơn") "Shine" ("Tỏa sáng") "We Are Family" ("Ta là Gia đình") "Ultimate" ("Căn bản") "(There's Gotta Be) More to Life" ("(Phải có) Nhiều hơn trong cuộc sống") "Jungle Boogie" ("Điệu nhảy Rừng xanh") "You Gotta Be" ("Bạn phải trở thành") "That's So Raven (Theme Song)" ("That's So Raven (Mở đầu)") Bản gốc "Supernatural" "Shine" "We Are Family" "Ultimate" "(There's Gotta Be) More to Life" "Jungle Boogie" "You Gotta Be" "That's So Raven (Theme Song)" ^ Allmusic: Ê-kíp thực hiện ^ RIAA – Đĩa Vàng & Bạc (That's So Raven) RIAA. |
Anderson Meade Lewis (September 4, 1905 – June 7, 1964), known as Meade Lux Lewis, was an American pianist and composer, noted for his playing in the boogie-woogie style. Anderson Meade Lewis (4 tháng 9 năm 1905 – 7 tháng 6 năm 1964), còn được biết đến với tên Meade Lux Lewis, là một nghệ sĩ dương cầm và nhà soạn nhạc người Mỹ, được chú ý đến với phong cách chơi boogie-woogie. |
She starred as the villain Vitória in the telenovela Boogie Oogie. Cô đóng vai chính là nhân vật phản diện Vitória trong telenovela Boogie Oogie. |
He enjoyed a performance that featured the popular World War II dance number “Boogie Woogie Bugle Boy” because it reminded him of his days in the United States Navy. Ông rất thích tiết mục biểu diễn tiết mục múa ′′Boogie Woogie Bugle Boy,′′ rất phổ biến trong thời Đệ Nhị Thế Chiến, vì nó làm ông gợi nhớ đến những ngày còn trong Hải Quân Hoa Kỳ. |
"Yes Sir, I Can Boogie" is a 1977 hit single by the Spanish vocal duo Baccara. "Yes Sir, I Can Boogie" là một đĩa đơn năm 1977 của ban nhạc nữ song ca Baccara. |
Minnesotans helped shape the history of music through popular American culture: the Andrews Sisters' "Boogie Woogie Bugle Boy" was an iconic tune of World War II, while the Trashmen's "Surfin' Bird" and Bob Dylan epitomize two sides of the 1960s. Minnesotans giúp định hình lịch sử âm nhạc thông qua văn hóa Mỹ nổi tiếng: "Boogie Woogie Bugle Boy" của Andrews Sisters là một giai điệu mang tính biểu tượng của Thế chiến II, trong khi "Surfin 'Bird" của Trashmen và Bob Dylan là hai mặt của thập niên 1960. |
Billboard described it as "a guitar boogie lovers delight". Billboard miêu tả album như “một sự thỏa mãn dành cho những người yêu guitar phong cách boogie”. |
Let's go boogie. Nh £ y nào |
He appears in the 2008 award-winning documentary on Lee Atwater, Boogie Man: The Lee Atwater Story. Ông xuất hiện trong bộ phim tài liệu năm 2008 được trao giải thưởng về Lee Atwater, Boogie Man: câu chuyện Lee Atwater. |
The following year, Aaliyah was featured on Timbaland & Magoo's debut single, "Up Jumps da Boogie". Năm 1997, Aaliyah tham gia vào đĩa đơn ra mắt của Timbaland & Magoo, "Up Jumps da Boogie". |
And then he boogies out with the casualties. Rồi hắn bỏ mặt thương binh |
All right, team, let's boogie. Được rồi, đi thôi nào. |
Ken Page as Oogie Boogie, a villainous bogeyman in Halloween Town, who has a passion for gambling. Ken Page trong vai Oogie Boogie: một ông ba bị độc ác ở thị trấn Halloween, có thú vui đánh bạc. |
Something about a big white dance floor, makes me wanna boogie. Có thứ gì đó trên sàn nhảy lớn màu trắng khiến tôi muốn nhảy nhót. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boogie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới boogie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.