boisterous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boisterous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boisterous trong Tiếng Anh.

Từ boisterous trong Tiếng Anh có các nghĩa là huyên náo, ầm ỹ, ầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boisterous

huyên náo

adjective

ầm ỹ

adjective

ầm

adjective

Who are as boisterous as the seas!
Là những dân ầm ĩ như biển cả!

Xem thêm ví dụ

If their baby starts to cry, or their child becomes boisterous, they in their turn will take it outside for appropriate discipline.
Nếu con họ bắt đầu khóc hoặc làm ồn, họ thay vợ đem nó ra ngoài để sửa trị thích hợp.
“But when he saw the wind boisterous, he was afraid,” began to sink, and cried out, “Lord, save me.
“Song khi thấy gió thổi, thì Phi E Rơ sợ hãi, hòng sụp xuống nước, bèn la lên rằng: Chúa ơi, xin cứu lấy tôi!
Saddened that he cannot go to Jehovah’s sanctuary to worship, he consoles himself, saying: “Why are you in despair, O my soul, and why are you boisterous within me?
Buồn rầu vì không thể đến đền thờ của Đức Giê-hô-va để thờ phượng, ông tự an ủi mình với những lời này: “Hỡi linh-hồn ta, vì sao ngươi sờn-ngã và bồn-chồn trong mình ta?
(Psalm 104:15; Ecclesiastes 9:7) But it does warn: “Wine is a ridiculer, intoxicating liquor is boisterous, and everyone going astray by it is not wise.”
Kinh-thánh không cấm dùng các thức uống có chất rượu mà cơ thể có thể “đốt” đi như nhiên liệu hay thực phẩm (Thi-thiên 104:15; Truyền-đạo 9:7).
They will drink and be boisterous, as if with wine;
Họ sẽ uống và hứng khởi như thể uống rượu,
The Apostle Peter looked to the Lord one stormy night and walked on water—until he averted his gaze and “saw the wind boisterous [and] was afraid” and then sank into the stormy sea.28 He could have continued walking if he had not feared!
Sứ Đồ Phi E Rơ trông cậy vào Chúa vào một đêm bão bùng và bước đi trên mặt nước—cho đến khi ông đổi hướng nhìn và “thấy gió thổi [và] sợ hãi” và rồi chìm xuống biển đang động.28 Ông đã có thể tiếp tục đi nếu ông không sợ hãi!
He met those boisterous boys in our ward.
Anh gặp các thiếu niên quậy phá đó trong tiểu giáo khu của chúng tôi.
“Wine is a ridiculer, intoxicating liquor is boisterous, and everyone going astray by it is not wise.”
“Rượu nho là kẻ chế giễu, men say thì buông tuồng; ai để chúng xui lầm lạc chẳng phải là người khôn”.
The wise men of Babylon, for example, were unable to interpret the handwriting that miraculously appeared on the wall of King Belshazzar’s palace during a boisterous feast.
Chẳng hạn, các nhà thông thái của vua nước Ba-by-lôn là Bên-xát-sa đã không giải nghĩa được chữ viết một cách kỳ lạ trên tường cung điện trong một yến tiệc linh đình.
By the 1920s, however, this boisterous folksiness had diminished.
Tuy nhiên, đến thập niên 1920, những tập quán dân dã này đã tàn lụi dần.
Who stirs up the sea and makes its waves boisterous,
Đấng khuấy động biển, khiến sóng gầm thét,
“Wine is a ridiculer, intoxicating liquor is boisterous, and everyone going astray by it is not wise,” says Proverbs 20:1.
Châm-ngôn 20:1 nói: “Rượu khiến người ta nhạo-báng, đồ uống say làm cho hỗn-hào; phàm ai dùng nó quá độ, chẳng phải là khôn-ngoan”.
Although he could not go to Jehovah’s sanctuary for a time, he sang: “Why are you in despair, O my soul, and why are you boisterous within me?
Dù không thể đến nơi thánh của Đức Giê-hô-va trong một thời gian, nhưng ông đã hát: “Hỡi linh-hồn ta, cớ sao ngươi sờn-ngã và bồn-chồn trong mình ta?
Too rude, too boisterous; and it pricks like thorn.
Quá thô lỗ, quá náo nhiệt, và nó pricks như cái gai.
The Bible states: “Wine is a ridiculer, intoxicating liquor is boisterous, and everyone going astray by it is not wise.” —Proverbs 20:1.
Kinh Thánh nói: “Rượu biến người ta thành kẻ nhạo báng, rượu mạnh khiến người ta ăn nói sỗ sàng, ai để rượu xúi giục mình là người kém khôn ngoan”.—Châm-ngôn 20:1, Đặng Ngọc Báu.
Because Ludmila was a boisterous child, because she "needed to move" as she declared to her mother when she was seven that her mother registered her with a classical ballet school.
Bởi vì Ludmila là một đứa trẻ ưa huyên náo, bởi vì cô "cần phải di chuyển" khi cô tuyên bố với mẹ cô khi cô lên 7 tuổi, nên mẹ cô đã đăng ký cho cô vào một trường múa ba lê cổ điển.
For example, after leading a boisterous instructional game at the beginning of his class, one teacher was frustrated when he could not achieve a more spiritual conclusion to the lesson.
Ví dụ, sau khi hướng dẫn một trò chơi náo nhiệt có tính chất hướng dẫn vào lúc bắt đầu lớp học, một giảng viên nọ rất thất vọng khi mình không thể có được một kết luận nào có tính chất thuộc linh hơn của bài học đó.
(1 Timothy 5:23) “Wine is a ridiculer,” warns the Bible, “intoxicating liquor is boisterous, and everyone going astray by it is not wise.”
(1 Ti-mô-thê 5:23) Kinh Thánh cảnh báo: “Rượu khiến người ta nhạo-báng, đồ uống say làm cho hỗn-hào; phàm ai dùng nó quá độ, chẳng phải là khôn-ngoan”.
Consider this proverb: “Wine is a ridiculer, intoxicating liquor is boisterous, and everyone going astray by it is not wise.”
Hãy lưu ý đến câu châm ngôn này: “Rượu khiến người ta nhạo-báng, đồ uống say làm cho hỗn-hào; phàm ai dùng nó quá-độ, chẳng phải là khôn-ngoan” (Châm-ngôn 20:1).
The calmly spoken words of a wise person are to be preferred to the boisterous shouts of a stupid one.
Ai cũng thích lời nói êm dịu của người khôn ngoan hơn là tiếng la hét của kẻ dại dột.
“Wine is a ridiculer, intoxicating liquor is boisterous, and everyone going astray by it is not wise.” —PROVERBS 20:1.
“Rượu khiến người ta nhạo-báng, đồ uống say làm cho hỗn-hào; phàm ai dùng nó quá độ, chẳng phải là khôn-ngoan”.—CHÂM-NGÔN 20:1.
It's all just boisterous fun, but with so many big males around, the females keep their cubs at a safe distance.
Tất cả chỉ là những cuộc chơi náo nhiệt, nhưng với quá nhiều con đực to lớn xung quanh vậy, lũ gấu cái phải giữ con của mình ở một khoảng cách an toàn.
11 That is why deep within me I am boisterous over Moʹab,+
11 Thế nên, lòng dạ tôi xao động về Mô-áp+
They ran out excited, boisterous, as curious as schoolboys.
Họ đã cạn kiệt lòng can đảm, sự dữ dội, kỳ lạ như những cậu học trò.
The dark black pigs are known for their boisterous nature and have been incorporated into elements of vodou folklore and the oral history of the Haitian revolution.
Những con lợn đen sẫm được biết đến với tính chất náo nhiệt của chúng và đã được đưa vào các yếu tố của văn hóa dân gian vodoo và lịch sử truyền miệng của cuộc cách mạng Haiti.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boisterous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.