blinking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blinking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blinking trong Tiếng Anh.
Từ blinking trong Tiếng Anh có các nghĩa là nháy, Nhoáng lên, chê, sự nhấp nháy, sự nháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blinking
nháy
|
Nhoáng lên
|
chê
|
sự nhấp nháy
|
sự nháy
|
Xem thêm ví dụ
Anxiety, stroke, Tourette's could all cause eye blinking. Lo lắng, đột quỵ, hội chứng Tourette tất cả đều có thể gây ra chớp mắt. |
I blinked, saw I was still biting down on my fist, hard enough to draw blood from the knuckles. Tôi chớp chớp mắt, thấy mình vẫn còn đang cắn nắm đấm, mạnh đến bật máu từ những đốt ngón tay. |
The Fourth Person Eddie Meets in Heaven EDDIE BLINKED, AND FOUND HIMSELF IN A small, round room. Người thứ tư Eddie gặp trên thiên đường Eddie chớp mắt và thấy mình ở trong một phòng tròn nhỏ. |
I blinked and the smile was gone. Tôi chớp chớp mắt và nụ cười biến mất. |
Blinking and eye movements are controlled by a small cluster of nerves just millimeters from the biopsy site. Sự chuyển động nháy mắt được điều khiển bởi một bó dây thần kinh chỉ cách vài milimet với khu vực cần sinh thiết. |
Also, just a thought, but you might wanna consider blinking once in a while. Ngoài ra, chỉ là một gợi ý, nhưng có lẽ anh nên xem thử thẳng hoặc xỉn quắc cần câu lấy một lần. |
Say you blink. Khi cậu nháy mắt. |
100 years ago, no one would have blinked an eye at you if you'd been named Targaryen. 100 năm trước, chả ai thèm để ý tới chuyện của các ngươi nếu các ngươi mang họ Targaryen. |
Blink TV, the production team behind the show, has confirmed that it wants to involve countries from across the Asia-Pacific region regardless of whether the country has a state-run channel with full membership of the ABU. Blink TV, đội sản xuất đứng sau chương trình, đã xác nhận rằng các đơn vị tiềm năng sẽ trải dài khắp khu vực Châu Á - Thái Bình Dương bất kể đất nước đó có kênh quốc gia là thành viên đầy đủ của ABU hay không hay bất kể lý do chính trị nào. |
He took it without blinking. Ông lấy nó mà không nhấp nháy. |
‘He blinked at me, the rain pouring down his face, mixing water, tears and blood. Anh ta ngừng rên và chớp chớp mắt nhìn tôi, mặt ướt ròng ròng nước mưa, nước mắt với máu, tôi leo lên khỏi hố. |
... the world didn't even blink an eye. ... thế giới này chả thèm nháy mắt. |
When the word " On " is blinking, press the [ WRlTE / ENTER ] key to make it active Khi từ " Trên " nhấp nháy, báo chí các [ viết / nhập ] chìa khóa để làm cho nó hoạt động |
Air conditioning must be on the blink again. Chắc là máy điều hòa lại chập chờn nữa rồi. |
Development stopped as Opera transitioned to Blink. Phát triển dừng lại khi Opera chuyển sang Blink. |
I saw him blink. Tôi thấy ông ta nháy mắt |
It blinks. Nó chớp nháy. |
Lady Malvern blinked. Lady Malvern chớp mắt. |
She drops a million dollars in your casino and you don't even blink an eye. Cô ta thua 1 triệu đôla trong sòng bạc của ông, và thậm chí ông không chớp mắt mừng rỡ. |
Moon blink us? Dùng ánh trăng à? |
I blinked, tried to say something. Tôi chớp mắt cố nói một điều gì đó. |
I know what it's like to stare death in the face and... be the one who blinks. Tôi biết cảm giác đối diện với cái chết và rồi... run sợ. |
Imagine Elijah blinking the raindrops from his eyes as he ran, thinking back over the most eventful day of his life. Hãy tưởng tượng trong khi Ê-li chạy, mắt ông chớp liên tục vì nước mưa và ông lại nghĩ về ngày đặc biệt nhất trong đời mình. |
Lucas blinked, and actually took a step back. Lucas chớp mắt, và thực sự lùi lại một bước. |
(Laughter) (Bagpipes) (Bagpipes) (Applause) (Bagpipes) Voice: Now simmer blinks on flowery braes ... (cười) (tiếng kèn túi) (tiếng kèn túi) (tiếng vỗ tay) (tiếng kèn túi) Giọng nói: Giờ đây, những ánh chớp nhấp nháy trên sườn đồi đầy hoa... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blinking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blinking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.