bleach trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bleach trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bleach trong Tiếng Anh.
Từ bleach trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuội, tẩy trắng, chất tẩy trắng, thuốc tẩy, Bleach. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bleach
chuộiverb |
tẩy trắngadjective this is coral bleaching. It's a beautiful picture, right? Đây là tẩy trắng san hô. Nó là 1 bức tranh đẹp, đúng không? |
chất tẩy trắngadjective Some of you may want the toilet paper with the most bleach in it rather than the most ecologically responsible choice. Một số bạn có thể muốn loại giấy vệ sinh có nhiều chất tẩy trắng nhất hơn là loại thân thiện nhất với mội trường. |
thuốc tẩyadjective I mean, this isn't hydrochloride or bleach. Không phải mực tàu hay thuốc tẩy đâu. |
Bleach(Bleach (manga) |
Xem thêm ví dụ
Bleach Uncut Season 1 Box Set; Behind the scenes of Bleach (DVD). Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2012. ^ Bleach Uncut Season 1 Box Set; Behind the scenes of Bleach (DVD). |
"Bleach TV Anime Ending on March 27". Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2009. ^ “Bleach TV Anime Ending on March 27”. |
P. elegans has a wide range and is common over much of its range, but it is particularly susceptible to bleaching, coral diseases and predation by the crown-of-thorns starfish. P. elegans có phạm vi rộng và phổ biến ở hầu hết phạm vi của nó, nhưng đặc biệt nhạy cảm với tẩy trắng, bệnh san hô và sự ăn thịt của loài sao biển có vương miện. |
Bleach Original Soundtrack 1 was released on May 18, 2005, which contains 25 tracks, including the first opening and ending themes in their original television lengths. Bleach Original Soundtrack 1 (OST 1) phát hành vào ngày 18 tháng 5 năm 2005 và có 25 bài, bao gồm nhạc bài mở đầu và kết thúc với độ dài ban đầu của chúng trên truyền hình . |
Some of you may want the toilet paper with the most bleach in it rather than the most ecologically responsible choice. Một số bạn có thể muốn loại giấy vệ sinh có nhiều chất tẩy trắng nhất hơn là loại thân thiện nhất với mội trường. |
It looked tastier than bleach." Nó có vẻ như ngon hơn thuốc tẩy". |
Kubo has cited influences for elements of Bleach ranging from other manga series to music, foreign language, architecture, and film. Kubo đã trích dẫn những ảnh hưởng đến các yếu tố của Bleach từ các manga khác cho tới âm nhạc, ngoại ngữ, kiến trúc, và phim. |
Orihime appears in the Bleach: Memories of Nobody, Bleach: The DiamondDust Rebellion and Bleach: Hell Verse, albeit in a minor role. Orihime xuất hiện trong cả Bleach: Memories of Nobody và Bleach: The DiamondDust Rebellion, mặc dù chỉ là trong một vai trò nhỏ . |
Concluding his very enthusiastic review for the British Melody Maker, Everett True wrote that "When Nirvana released Bleach all those years ago, the more sussed among us figured they had the potential to make an album that would blow every other contender away. Để kết thúc bài nhận xét của mình trên tờ Melody Maker, Everett True viết "Khi Nirvana cho ra mắt Bleach vài năm trước, những người lạc quan trong số chúng ta đã mường tượng ra rằng họ có tiềm năng tạo nên một album có khả năng làm lu mờ tất cả những sản phẩm khác. |
Some of the main sources of pollution and the introduction of xenobiotics into the environment come from large industries such as pharmaceuticals, fossil fuels, pulp and paper bleaching and agriculture. Một số nguồn ô nhiễm chính và việc đưa xenobiotics vào môi trường đến từ các ngành công nghiệp lớn như dược phẩm, nhiên liệu hóa thạch, bột giấy và tẩy trắng giấy và nông nghiệp. |
When writing plotlines or having difficulties generating new material, Tite Kubo begins by thinking of new characters, often en masse, and rereading previous volumes of Bleach. Khi tạo ra câu chuyện bằng văn bản hoặc gặp những khó khăn khi tạo ra vật liệu mới, Tite Kubo bắt đầu bằng suy nghĩ về nhân vật mới, thường là với số lượng lớn, và đọc lại tập trước của Bleach . |
He wants cyanide to bleach his dust. Hắn mua cyanide để đãi vàng. |
The second film, Bleach: The DiamondDust Rebellion, was released to Japanese theaters on December 22, 2007. Bộ phim thứ hai, Bleach: The DiamondDust Rebellion, được phát hành cho các rạp chiếu tại Nhật Bản vào ngày 22 tháng 12 năm 2007 . |
Then in 2002, when this was all going full- swing, a coral- bleaching event happened in the Phoenix Islands. Và rồi vào năm 2002, khi mọi sự của việc này đã chín muồi, bỗng nhiên sự kiện tẩy trắng san hô đã xảy ra ở Quần đảo Phượng hoàng. |
He founded the Soul Reaper Academy about 1,000 years before the main Bleach storyline, where he personally instructed Shunsui Kyōraku and Jūshirō Ukitake whom he treated as if they were his sons. Ông thành lập Học viện Shinigami khoảng 1.000 năm trước cốt truyện chính của Bleach , nơi ông đích thân hướng dẫn Kyōraku Shunsui và Ukitake Jūshirō, những người mà ông đối xử như thể họ là con trai của ông. |
The absorbent core, made from chlorine bleached wood pulp, could be reduced to make slimmer products with the addition of polyacrylate gels which sucks up the liquid quickly and holds it in a suspension under pressure. Các lõi thấm hút được làm từ bột giấy được tẩy trắng bằng chlorine có thể được cắt giảm để để tạo ra các sản phẩm mỏng hơn với việc bổ sung gel polyacrylate hút chất lỏng nhanh chóng và giữ nó trong một thể vẩn dưới áp suất. |
The significant increases observed in indoor air concentrations of several chlorinated VOCs (especially carbon tetrachloride and chloroform) indicate that the bleach use may be a source that could be important in terms of inhalation exposure to these compounds. Sự gia tăng đáng kể các chất loại VOCs trong không khí bên trong nhà (đặc biệt là cacbon tetraclorua và cloroform) cho thấy sử dụng chất tẩy có thể là nguồn mà có lẽ là quan trọng trong thời kì phơi bày hít vào của hợp chất này. |
Southeast Asian coral reefs are at risk from damaging fishing practices (such as cyanide and blast fishing), overfishing, sedimentation, pollution and bleaching. Các rạn san hô Đông Nam Á đang chịu nguy cơ bị tàn phá bởi các hoạt động đánh cá (chẳng hạn như đánh cá bằng thuốc nổ và đánh cá bằng xyanua), đánh cá quá mức, trầm tích, ô nhiễm, và bạc màu. |
Every girl I know is either bleaching her hair or buying a wig, and she goes and dyes her hair dark? Mỗi cô gái em biết thì tẩy trắng tóc của mình hoặc mua tóc giả, còn cô ấy đi nhuộm đen tóc? |
Cartoon Network began airing Bleach the following evening as part of Adult Swim. Cartoon Network bắt đầu phát sóng Bleach vào buổi tối như là một phần của Adult Swim . |
At the time that Grohl joined Nirvana, the band had already recorded several demos for the follow-up to their debut album Bleach, having spent time recording with producer Butch Vig in Wisconsin. Vào thời điểm Grohl gia nhập Nirvana, ban nhạc đã sẵn sàng ghi âm vài bản demos cho cú ra mắt tiếp theo sau album đầu tay Bleach với hãng sản xuất Butch Vig ở Wisconsin. |
Again, you'll want to spray them with bleach afterwards. Lần nữa, bạn sẽ muốn xịt chúng với thuốc tẩy. |
I can get some bleach from the hospital. Em sẽ lấy vài tấm ở bệnh viện |
Bleach and ammonia were found under the victim's fingernails. Thuốc tẩy và amoniac được tìm thấy dưới móng tay của nạn nhân. |
It also features yonkoma of popular series such as Death Note and Naruto, as well as the pilot chapter of Bleach. Tạp chí còn giới thiệu các chương yonkoma (tranh 4 khung) của những bộ truyện nổi tiếng như Death Note và Naruto, hay chương pilot (mở đầu) của Bleach. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bleach trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bleach
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.