binomial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ binomial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ binomial trong Tiếng Anh.
Từ binomial trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhị thức, Nhị thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ binomial
nhị thứcadjective Well, Newton discovered binomial theorem aged 22. Newton khám phá ra định lý nhị thức vào năm 22 tuổi. |
Nhị thứcnoun (polynomial with two terms; polynomial that is the sum of two terms, each of which is a monomial. It is the simplest kind of polynomial after the monomials) Well, Newton discovered binomial theorem aged 22. Newton khám phá ra định lý nhị thức vào năm 22 tuổi. |
Xem thêm ví dụ
Then, we could use the binomial expansion formula to expand out that term in the denominator. Sau đó, chúng tôi có thể sử dụng các nhị thức để mở rộng các công thức để mở rộng ra các số hạng đó trong mẫu. |
Something close to a proof by mathematical induction appears in a book written by Al-Karaji around 1000 AD, who used it to prove the binomial theorem, Pascal's triangle, and the sum of integral cubes. Chứng minh đầu tiên bằng quy nạp toán học xuất hiện trong một cuốn sách viết bởi Al-Karaji khoảng 1000 CN, người đã sử dụng nó để chứng minh định lý nhị thức, tam giác Pascal, và tổng của các lập phương nguyên. |
From the time of Linnaeus until the 1940s, different types of edible bananas and plantains were given Linnaean binomial names, such as Musa cavendishii, as if they were species. Từ thời của Linnaeus (thế kỷ 18) cho tới thập niên 1940 thì các loại chuối và chuối lá ăn được khác nhau đã được đặt tên hai phần kiểu Linnaeus, như Musa cavendishii như thể chúng là các loài khác biệt. |
Systematic Entomology (2007), 32 Media related to Delias at Wikimedia Commons Data related to Delias at Wikispecies Delias of the World Images representing Delias at EOL Pteron In Japanese but binomial names 3 pages of images. Systematic Entomology (2007), 32 Phương tiện liên quan tới Delias tại Wikimedia Commons Delias of the World Pteron In Japanese but binomial names 3 pages of images. |
The binomial name of the Puerto Rican lizard cuckoo species commemorates French ornithologist Louis Jean Pierre Vieillot. Tên nhị thức của loài cu cu lizard Puerto Rico kỷ niệm nhà nghiên cứu chim Louis Jean Pierre Vieillot của Pháp. |
And now we just multiply both binomials, x times 2x, 2x squared. Và bây giờ chúng ta chỉ cần nhân cả hai binomials, x lần 2 x, 2 x bình phương. |
The cane toad has many other common names, including "giant toad" and "marine toad"; the former refers to its size, and the latter to the binomial name, R. marina. Cóc mía cũng có các tên gọi thông thường phô biến khác, gồm "giant toad" (cóc khổng lồ) và "marine toad" (cóc biển); tên đầu chỉ kích thước, tên còn lại nói đến tên khoa học của cóc mía, R. marina. |
The binomial name of the species as a whole is Ovis ammon, described by Swedish naturalist Carl Linnaeus in 1758, and all members of the species are commonly called "argali". Danh pháp hai phần của loài chung là Ovis ammon được mô tả bởi nhà tự nhiên học người Thụy Điển Carl Linnaeus vào năm 1758 và tất cả các thành viên của loài thường được gọi chung là "Argali". |
A simplified version of this valuation technique is the binomial options model. Một phiên bản đơn giản của kỹ thuật định giá này là mô hình lựa chọn nhị thức. |
In his first description of 1804, Aylmer Bourke Lambert applied the binomial Bos frontalis to a domestic specimen probably from Chittagong. Trong mô tả đầu tiên của mình vào năm 1804, Aylmer Bourke Lambert áp dụng nó như là một pháp danh hai phần của Bos từ Chittagong. |
It is the only dinosaur that is commonly known to the general public by its full scientific name (binomial name) and the scientific abbreviation T. rex has also come into wide usage. Nó là loài khủng long duy nhất thường được biết đến bằng tên khoa học đầy đủ Tyrannosaurus rex, và chữ viết tắt của nó "T. rex" cũng được sử dụng rộng rãi. |
So let's just think about what happen if we multiply 2 binomials t plus a times t plus b Vì vậy, hãy chỉ nghĩ về những gì xảy ra nếu chúng tôi nhân 2 binomials t cộng với một lần t cộng với b |
The common name and Latin binomial commemorate the French explorer Joseph Emmanuel P. Boyer. Tên gọi khoa học của nó là để vinh danh nhà thám hiểm người Pháp Joseph Emmanuel P. Boyer. |
In 1839, Thomas Cantor described a brownish monocled cobra with numerous faint yellow transverse stripes and a hood marked with a white ring under the binomial Naja larvata, found in Bombay, Calcutta, and Assam. Năm 1839, Thomas Cantor đã mô tả một con rắn hổ với các sọc vàng mờ và một vòng tròn trắng ở lưng dưới tên Naja larvata, được tìm thấy ở Bombay, Calcutta và Assam. |
Owing to its supposed fondness for picking up coins, Linnaeus gave it the binomial name Corvus monedula, choosing the specific name mǒnēdŭla, which is derived from moneta, the Latin stem of the word "money". Do người ta cho rằng nó thích gắp các đồng tiền nên Linnaeus đã đặt cho nó danh pháp hai phần là Corvus monedula, với phần định danh loài mǒnēdŭla có nguồn gốc từ moneta, một từ nguồn gốc La tinh để chỉ "tiền". |
The binomial combination had already been used by Carl Linnaeus for the lesser vasa parrot in 1758, and by Johann Friedrich Gmelin for the palm cockatoo in 1788; it was thus invalid even though both other species were already known by different names at the time. Sự kết hợp nhị thức đã được Carl Linnaeus sử dụng cho vẹt vasa nhỏ năm 1758, và bởi Johann Friedrich Gmelin cho cây cọ vào năm 1788; Do đó nó đã không hợp lệ mặc dù cả hai loài khác đã được biết đến bởi tên khác nhau vào thời đó. |
It was first described by Pierre Bulliard in 1785, and was given its current binomial name by Elias Magnus Fries in 1838. Loài này được mô tả lần đầu tiên bởi Pierre Bulliard vào năm 1785 và được Elias Magnus Fries đặt cho tên nhị thức hiện tại của nó vào năm 1838. |
In 1819, German zoologist Georg August Goldfuss gave it the binomial Lipurus cinereus. Năm 1819, nhà động vật học người Đức Georg August Goldfuss đặt danh pháp hai phần cho nó là Lipurus cinereus. |
Many of the animals included were given a scientific name for the first time, following the binomial system of Carl Linnaeus. Nhiều loài động vật được đưa ra đã được đưa ra tên khoa học lần đầu tiên, theo hệ thống nhị thức của Carl Linnaeus. |
Its previous binomial name was Eustoma grandiflorum. Trước đây tên khoa học của nó là Eustoma grandiflorum. |
Although the system, now known as binomial nomenclature, was partially developed by the Bauhin brothers, Gaspard and Johann, 200 years earlier, Linnaeus was first to use it consistently throughout his book. Mặc dù hệ thống này, hiện được gọi là danh pháp hai phần, đã được phát triển một phần bởi hai anh em Gaspard và Johann từ 200 năm trước đó, Linnaeus là người đầu tiên sử dụng thuật ngữ này một cách nhất quán trong suốt quyển sách của ông. |
Therefore, it can be used as an approximation of the binomial distribution if n is sufficiently large and p is sufficiently small. Vì thế, nó có thể dùng để xấp xỉ cho phân phối nhị thức nếu n là đủ lớn và p là đủ nhỏ. |
However, that particular binomial name had been given to the common wombat (later reclassified as Vombatus ursinus) by George Shaw in 1800, and was hence unavailable. Tuy nhiên, danh pháp khoa học đó đã được trao cho loài đại thử thông thường (sau đó phân loại lại là Vombatus ursinus) bởi George Shaw vào năm 1800, và do đó không có. |
A. americana was one of the many species described by Carl Linnaeus in the 1753 edition of Species Plantarum, with the binomial name that is still used today. A. americana là một trong nhiều loài Carl Linnaeus mô tả trong ấn bản Species Plantarum năm 1753, với danh pháp hai phần vẫn được dùng tới nay. |
First described as a member of the genus Boletus in 1874, the species acquired several synonyms, including Suillus pinorigidus and Suillus subluteus, before it was assigned its current binomial name in 1983. Đầu tiên được mô tả như là một thành viên của giống Boletus vào năm 1874, loài nấm này có nhiều đồng nghĩa, bao gồm suillus pinorigidus và suillus subluteus, trước khi nó được gán tên nhị thức hiện tại của nó vào năm 1983. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ binomial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới binomial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.