billy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ billy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ billy trong Tiếng Anh.

Từ billy trong Tiếng Anh có các nghĩa là roi, gậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ billy

roi

noun (A short heavy club with a rounded head used as a weapon.)

gậy

noun (A short heavy club with a rounded head used as a weapon.)

Xem thêm ví dụ

The B-25 is named after General Billy Mitchell and is the only American military aircraft named after a specific person.
Cho đến nay, B-25 Mitchell là chiếc máy bay quân sự Hoa Kỳ duy nhất được đặt tên theo một người.
Billy, we said no killing.
Billy, đã bảo là không giết người mà.
No one leaves this table without singing the blues, Billy.
Sẽ không ai rời bàn khi chưa được nghe chuyện của cậu, Billy.
I wanted to tell Billie and Annie what had happened .
Tôi muốn kể cho Billie và Annie chuyện đã xảy ra .
"Statement from Billy Mays' Family In Response to Medical Examiner's Report" (Press release).
Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2012. ^ “Statement from Billy Mays’ Family In Response to Medical Examiner’s Report” (Thông cáo báo chí).
After Mays' death, Discovery Channel aired a special Billy Mays tribute special, Pitchman: A Tribute to Billy Mays.
Sau cái chết của Mays, Discovery Channel đã phát sóng chương trình đặc biệt tưởng nhớ Billy Mays, Pitchman: A Tribute to Billy Mays.
I was going to Billy's to get it myself.
Tớ đang định tự tới nhà Billy lấy nó đây.
How much do you want, Billy?
Anh muốn bao nhiêu hả Billy?
Billy, please have a seat.
Billy, mời anh ngồi.
American Billy Mills, an unfancied runner, won the gold in the men's 10,000 m.
Vận động viên người Mỹ Billy Mills gây bất ngờ khi giành huy chương vàng nội dung chạy 10.000 m, là người Mỹ đầu tiên đạt được thành tích này.
You're supposed to say, " feeling good, Billy Ray. "
Anh sẽ nói là, " trông ổn đấy, Billy Ray. "
Is there anything you wouldn't do, Billie?
Có việc gì mà cô không muốn làm, Billie?
Popular evangelist Billy Graham was at the forefront of reviving use of the term.
Nhà truyền giáo nổi tiếng Billy Graham đi đầu trong việc khôi phục sử dụng thuật từ này.
Put Billy in Dr. Spivey's office.
Ðưa Billy vào gặp bác sĩ Spivey.
Yeah, and what's his connection to Billy?
Ừ và mối liên hệ giữa anh ta và Billy là gì?
After having sex, Sidney and Billy are attacked by the killer, who seemingly murders Billy.
Sau khi quan hệ, Sidney và Billy bị tấn công bởi kẻ giết người, hắn ta giết Billy.
Following in the tradition of acclaimed practitioners, principally Oscar Wilde, Literature Nobel Prize laureates George Bernard Shaw (1925) and Samuel Beckett (1969), playwrights such as Seán O'Casey, Brian Friel, Sebastian Barry, Brendan Behan, Conor McPherson and Billy Roche have gained popular success.
Tiếp bước các soạn giả được tôn vinh như Oscar Wilde, George Bernard Shaw (1925), Samuel Beckett (1969), các nhà soạn kịch Seán O'Casey, Brian Friel, Sebastian Barry, Brendan Behan, Conor McPherson và Billy Roche đạt được thành công đại chúng.
Billy, just play dead.
Billy, cậu ấy chết chắc rồi!
All right, Billy.
Được rồi, Billy.
“Toss it in the scrap-metal Dumpster I showed you outside,” Billy told him.
“Ném nó vào thùng rác chứa kim loại thừa mà chú đã chỉ cho cháu ngoài kia,” Billy bảo cậu.
This ain't no game, Billy Costa.
Đây không phải trò chơi, Billy Costa.
Billy really wants a little boy,” Rhonda told her.
Billy thực sự muốn có con trai,” Rhonda bảo cô.
Cooper Andrews as Victor Vasquez: The foster father of the group home where Billy and his friends live.
Cooper Andrews trong vai Victor Vasquez: Người bố trong gia đình nhận nuôi Billy và những đứa trẻ khác.
In the short novel Billy Budd, Melville dramatizes the conflicting claims of duty and compassion on board a ship in time of war.
Trong một tác phẩm hay khác, tiểu thuyết ngắn Billy Budd, Melville kịch hóa những đòi hỏi mâu thuẫn về nhiệm vụ và lòng trắc ẩn trên một chiếc thuyền trong thời chiến.
The WTA was founded at a meeting organised by Billie Jean King, a week before the 1973 Wimbledon Championships.
WTA được thành lập trong một cuộc họp của Billie Jean King, một tuần trước khi Wimbledon Championships 1973 được tổ chức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ billy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.