biker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biker trong Tiếng Anh.
Từ biker trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đi xe đạp, người đạp xe, người đi xe mô-tô, lính đi mô tô, người lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biker
người đi xe đạp
|
người đạp xe
|
người đi xe mô-tô
|
lính đi mô tô
|
người lái
|
Xem thêm ví dụ
His most recent novel, Blood Father, published by Hyperion in 2005, tells of aging biker John Link and his reckless teenage daughter, caught up in a drug bust gone wrong. Và cuốn tiểu thuyết thứ ba, Blood Father, xuất bản bởi Hyperion vào năm 2005, nói về người vận động viên xe đạp đã có tuổi John Link và cô con gái thiếu niên cá tính của ông, bị bắt trong một đường dây buôn bán ma túy. |
Command to Biker, he'll be driving by. Xe máy nghe đây, ông ta sắp lái ngang qua rồi. |
Only bikers and hillbillies use it. Chỉ bọn đi xe đạp và dân miền núi mới dùng thôi. |
Is having a dead biker chick ride shotgun proper police procedure, sir? Con nhỏ đua xe chết rồi ấy có khẩu súng của cảnh sát là đúng thủ tục sao, thưa ông? |
Not another skater, snowboarder or biker. Không có trượt tuyết, trượt băng, lái xe gì nữa. |
Two middle-aged bikers. Hai tay quái xế trung niên kia. |
Now, you boys had your fun with those bikers. Tụi bây chơi đùa với hai đứa xe đạp rồi. |
Don't forget the contribution of the homicidal bikers. Đừng quên sự đóng góp của mấy kẻ giết người chạy môtô. |
Now, this is a biker bar. Đây là quán của các tay đua |
And she was the one who was assaulted by those bikers a few weeks ago, wasn't she? Và cô ấy cũng là người bị băng xe máy giở trò vài tuần trước phải không? |
Jo Kwon, Changmin, Seulong, and Jinwoon respectively transformed as a club DJ, an ice hockey player, a biker, and a basketball player for their new 10-minute drama-music video. Jo Kwon, Chang Min, Seul Ong, và Jin Woon lần lượt trở thành một Club DJ, một cầu thủ ice-hockey, một tay đua motor và một cầu thủ bóng rổ trong video mới 13 phút thuộc thể loại drama-music của họ. |
Meanwhile in Sevastopol, tens of thousands protested against the new authorities and voted to establish a parallel administration and civil defense squads created with the support of Russian Night Wolves bikers. Trong khi đó ở Sevastopol, hàng ngàn người phản đối chính phủ mới đã biểu quyết thành lập một chính phủ song song và những nhóm dân sự bảo vệ với sự yểm trợ của nhóm chạy xe gắn máy Nga Night Wolves. |
Suddenly, everyone in Mike's social circles, many of which are avid bikers, can see his post in their own Google+ feeds. Ngay lập tức, mọi người thuộc circles của Mike, mà có thể đa số là những người yêu thích xe đạp, có thể nhìn thấy bài này trên Google+. |
When Ryō associated himself with a gang of bikers, this led to his death, as he was stabbed by the Kagune of a killer ghoul, "Lantern," whom Arima was currently investigating. Ryō tham gia 1 băng du côn mang xe máy, nguyên nhân khiến cậu ta mất mạng vì bị Kagune của Ghoul có biệt danh "Đèn lồng", kẻ Arima hiện đang điều tra, đâm chết. |
How's your biker? Tay đua của anh sao rồi? |
We've a right to be bikers. Này, chúng tôi có quyền mà. |
At least one biker gang is operating in East Mission. Ít nhất một băng tội phạm đang hoạt động tại East Mission. |
If, instead, you save the biker without the helmet because he's acting irresponsibly, then you've gone way beyond the initial design principle about minimizing harm, and the robot car is now meting out street justice. Nói cách khác, bạn sẽ cứu người không có nón bời vì anh ta hành động vô trách nhiệm, khi đó bạn đã đi quá xa khỏi ranh giới nguyên tắc giảm thiểu thiệt hại, và chiếc xe giờ đối mặt với công lý trên đường. |
But for example, bikers, they have the same speed. Chẳng hạn như những người đi xe máy, họ cũng có tốc độ như vậy. |
Dances With Bikers got this for you. Khiêu Vũ Với Quái Xế có cái này tặng cậu. |
If you say the biker with the helmet because she's more likely to survive, then aren't you penalizing the responsible motorist? Nếu bạn nói người đó là người có nón bảo hiểm vì khả năng sống sót cao hơn, vậy nghĩa là bạn đang trừng phạt một người lái xe có trách nhiệm? |
Bridleways are used by mountain bikers, as well as horse riders. Đường Bridle thường được sử dụng bởi người đạp xe trên núi, cũng như những tay đua ngựa. |
She reported being raped a second time while still 16 by "Preacher", her boyfriend Jack's biker uncle. Cô đã báo cáo là bị hãm hiếp lần thứ hai trong khi vẫn còn 16 tuổi bởi "Nhà truyền giáo", ông chú của bạn trai của cô. |
I'm a biker. Tôi là tay đua mà? |
In the morning, the bikers say goodbye to them and leave the camp. Vào buổi sáng, hai người lái xe mô tô nói lời tạm biệt họ và rời trại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới biker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.