bezel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bezel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bezel trong Tiếng Anh.
Từ bezel trong Tiếng Anh có các nghĩa là gờ, mép vát, mặt vát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bezel
gờnoun |
mép vátnoun |
mặt vátnoun |
Xem thêm ví dụ
He remains on the bezel and the hours pass Ông vẫn còn trên bezel và số giờ vượt qua |
The Pixel 3's bezels are reduced greatly from the Pixel 2, which was criticized for its large bezels. Bezels của Pixel 3 giảm rất nhiều so với Pixel 2, bị chỉ trích vì các bezels lớn. |
JU: No, this stuff will be built into the bezel of every display. JU: Không, những thứ nào sẽ được tích hợp vào từng màn hình hiển thị. |
"Metal Samsung Galaxy F gets snapped next to the Galaxy S5, boasts LG G3-like slim bezels". Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2014. ^ “Metal Samsung Galaxy F gets snapped next to the Galaxy S5, boasts LG G3-like slim bezels”. |
A bezel AN/ PVS- 2 Starlight. the first night vision system activated by ambient light Một bezel AN/ PVS- 2 Starlight. tầm nhìn trong đêm đầu tiên hệ thống được kích hoạt bằng ánh sáng môi trường xung quanh |
It's the same way for the marker on the bezel Đó là cùng một cách cho điểm đánh dấu trên bezel |
The Nintendo 2DS was released in North America, Europe and Australia on October 12, 2013, the same day as Pokémon X and Y. In North America, it was available at launch in black models with red or blue bezels, while in Europe and Australia, it was available in white with red bezels, or black with blue bezels.. Nintendo 2DS đã được phát hành tại Bắc Mỹ, Châu Âu và Úc vào ngày 12 tháng 10 năm 2013, cùng ngày với Pokémon X và Y. Tại Bắc Mỹ, nó đã có mặt các mẫu màu đen với bezels màu đỏ hoặc màu xanh, trong khi ở châu Âu và Úc, nó có màu trắng với bezels màu đỏ, hoặc màu đen với bezels màu xanh Mỗi máy được đi kèm với một thẻ SD 4 GB và một bộ chuyển đổi AC. |
He starts to give me the wind direction varying and in this case, bezel set my thinking: Ông bắt đầu để cho tôi hướng gió khác nhau và trong trường hợp này, bezel đặt suy nghĩ của tôi: |
On October 5, 2016, Nintendo announced refreshed versions of the stock Mario Kart 7 2DS bundles for the U.S. market (Crimson Red 2 and Electric Blue 2, based on the new Japanese variants), with "swapped" color schemes featuring red or blue bodies and black bezels. Vào ngày 5 tháng 10 năm 2016, Nintendo công bố các phiên bản mới của gói Mario Kart 7 2DS cho thị trường Mỹ (Crimson Red 2 và Electric Blue 2, dựa trên các màu máy mới ở Nhật Bản), với các bản phối màu "đổi chỗ" có màu đỏ hoặc xanh lam và bezels đen. |
In early-June 2014, images leaked of an upcoming Samsung phone tentatively known as the "Galaxy F", shown alongside a Galaxy S5: it incorporated a metallic frame, thinner bezels around the screen than the S5, and was to allegedly include a quad HD display, Snapdragon 805 system-on-chip, along with the heart rate sensor and water/dust-proofing from the S5. Vào đầu tháng 6 năm 2014, hình ảnh rò rỉ chiếc điện thoại sắp ra mắt của Samsung dự kiến được gọi là "Galaxy F", đặt bên cạnh Galaxy S5: nó tích hợp một khung kim loại, viền bezel mỏng hơn S5, và nó được cho là sử dụng màn hình quad HD, vi xử lý Snapdragon 805, cùng với cảm biến đo nhịp tim và khả năng chống bụi/nước từ S5. |
It's a sapphire, six carats, flawless, surrounded by 2.5 carats of bezeled diamonds. Đây là đá sapphire, sáu carat, chế tác hoàn mỹ, bao quanh là kim cương 2,5 carat. |
The bezel is about 5. 5 cm steel body and two lenses which are objective lenses observation. Bezel là thép cơ thể khoảng 5, 5 cm và hai ống kính là ống kính quan sát khách quan. |
The bezel that Carlos hit that day had one or two lenses, but not as these new spectacles Các bezel rằng Carlos nhấn ngày đó đã có một hoặc hai ống kính, nhưng không phải như những cặp kính mới |
No, this stuff will be built into the bezel of every display. Không, những thứ nào sẽ được tích hợp vào từng màn hình hiển thị. |
Traveling at 2550 m / s, the projectile 175 grams enters the cranial cavity destroying the brainstem to a millisecond. in my bezel I witnessed that shot Đi du lịch ở 2550 m / s, đạn 175 gram vào khoang sọ phá hủy não để một phần nghìn giây. bezel của tôi, tôi đã chứng kiến mà bắn |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bezel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bezel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.