betrayed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ betrayed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ betrayed trong Tiếng Anh.
Từ betrayed trong Tiếng Anh có các nghĩa là phản bội, bội phản, 反背, sự, cắm sừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ betrayed
phản bội
|
bội phản
|
反背
|
sự
|
cắm sừng
|
Xem thêm ví dụ
Adam wanted revenge on those of us who betrayed him. Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta. |
" Do not betray these truths. " " Không được phản bội những sự thật này. " |
+ Look! The Son of man is being betrayed into the hands of sinners. + Này, Con Người sắp bị phản bội và nộp vào tay những kẻ tội lỗi! |
I'm not the one betraying all those poor little bald-headed dying kids. Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương. |
These corrupt men felt not a twinge of guilt when they offered Judas 30 pieces of silver from the temple treasury to betray Jesus. Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su. |
How Women have Betrayed Women? How Women Have Betrayed Women (Ai đã đánh cắp nữ quyền? |
23 In reply he said: “The one who dips his hand with me into the bowl is the one who will betray me. 23 Ngài đáp: “Người chấm vào bát cùng lúc với tôi là kẻ sẽ phản bội tôi. |
Adultery is a personal crime, because you know precisely whom you are betraying or injuring.” Tội ngoại tình là một tội cá nhân vì mình biết rất đích xác là mình lừa dối ai và xúc phạm đến ai”. |
You will betray us! Ngươi sẽ phản bội chúng ta! |
The latter, however, were betrayed by a secret police agent in May, and Trotsky had to flee to rural Finland. Nhưng uỷ ban Menshevik địa phương đã bị một mật vụ phản bội vào tháng 5, và Trotsky phải bỏ chạy tới vùng nông thôn Phần Lan. |
20 Peter turned around and saw the disciple whom Jesus loved+ following, the one who at the evening meal had also leaned back on his chest and said: “Lord, who is the one betraying you?” 20 Phi-e-rơ quay lại và thấy môn đồ mà Chúa Giê-su yêu thương+ đang theo sau. Ấy là môn đồ đã nghiêng người gần ngực ngài trong bữa ăn tối và hỏi: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”. |
The only time we did not follow the plan, was when we were betrayed. Lần duy nhất chúng ta đã không theo kế hoạch, là khi chúng ta bị phản bội. |
Why was Judas offered 30 pieces of silver to betray Jesus? Tại sao Giu-đa được đề nghị trả 30 miếng bạc để phản bội Chúa Giê-su? |
A famous writer was betrayed by his brother. Một nhà văn nổi tiếng bị người anh trai phản bội. |
Astra would never betray her soldiers or her husband. Astra không bao giờ phản bội chồng hay binh lính của mình đâu. |
He betrayed my family. Hắn phản bội gia tộc tôi. |
After discovering his origins, Sephiroth goes insane and "betray those who had believed in him." Sau khi khám phá ra nguồn gốc của mình, Sephiroth trở nên điên loạn và "phản bội những người đã tin tưởng vào anh ta." |
How do we know he won't betray us? Làm sao biết được hắn không giở quẻ chứ? |
Perhaps he is hiding because he has been betrayed by foreign designers? Có lẽ ông đang ẩn bởi vì ông đã bị phản bội bởi nhà thiết kế nước ngoài? |
Why betray him? Sao phải phản bội hắn chứ? |
Reek will never betray us. Reek không bao giờ phản chúng ta. |
profit by this important Key—that in all your trials, troubles, temptations, afflictions, bonds, imprisonments and death, see to it, that you do not betray heaven; that you do not betray Jesus Christ; that you do not betray the brethren; that you do not betray the revelations of God, whether in the Bible, Book of Mormon, or Doctrine and Covenants, or any other that ever was or ever will be given and revealed unto man in this world or that which is to come. hãy hưởng lợi ích từ Bí Quyết quan trọng này—để trong tất cả mọi thử thách, rắc rối, cám dỗ, hoạn nạn, gông cùm, giam giữ và cái chết, hãy chắc chắn rằng các anh chị em không phản bôi thiên thượng; rằng các anh chị em không phản bôi Chúa Giê Su Ky Tô; rằng các anh chị em không phản bôi các anh em trong Giáo Hôi; rằng các anh chị em không phản bôi những điều mặc khai của Thượng Đế, cho dù trong Kinh Thánh, Sách Mặc Môn hoặc sách Giáo Lý và Giao Ước, hay bất cứ điều gì khác mà đã hoặc sẽ được bản cho và mặc khai cho con người trong thế giới này hoặc thế giới mai sau. |
I didn't betray you. Tôi không phản bội ngài. |
My new novel is a multi-generational family story as well, this time revolving around brothers and sisters, and the ways in which they love, wound, betray, honor, and sacrifice for each other." Tiểu thuyết mới của tôi cũng lại là chuyện về một gia đình nhiều thế hệ, nhưng lần này là về các anh chị em và về việc họ đã yêu thương, làm tổn thương, phản bội, kính trọng và hy sinh cho nhau như thế nào. |
I did not betray you for money! Tôi đã không phản bội anh vì tiền! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ betrayed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới betrayed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.