because of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ because of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ because of trong Tiếng Anh.
Từ because of trong Tiếng Anh có các nghĩa là bởi, tại, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ because of
bởiconjunction adposition (on account of, by reason of, for the purpose of) Small cars are very economical because of their low fuel consumption. Xe hơi nhỏ rất kinh tế bởi vì nó tiêu thụ ít xăng. |
tạiadposition Aaah! So yes, she died because of me. Cho nên đúng vậy, cổ chết là tại tôi. |
vìconjunction Small cars are very economical because of their low fuel consumption. Xe hơi nhỏ rất kinh tế bởi vì nó tiêu thụ ít xăng. |
Xem thêm ví dụ
Because of meetings and obligations, it was rather late when I left my office. Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ. |
Because of intense stress, they may suffer from stomach ailments and headaches. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
Germany and Japan were not invited because of their involvement in World War II. Đức và Nhật Bản không được mời do vai trò trong Thế chiến II. |
Repentance exists as an option only because of the Atonement of Jesus Christ. Sự hối cải chỉ có thể có được nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mà thôi. |
Would important instructions be lost because of their imperfect memories? Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không? |
Are they experiencing stress, disappointment, suffering, or problems because of unkindness on the part of people around them? Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không? |
He said we had to move away because of me! Bố nói bố phải rời đi vì chị. |
We only knew that you were here because of the knocking. Tụi tôi biết ông ở đây vì ông đã gõ cửa. |
Have you seen that your health has improved or has been restored because of advanced medicine? Bạn có thấy sức khỏe của mình được cải thiện hoặc được phục hồi nhờ tiến bộ của y khoa? |
Because of our farsighted policy to consider the indigenous population inferior Vì chính sách của chúng ta thiển cận, xem dân bản địa thấp kém. |
Often, it is because of the writer’s personal impressions or the sources he has used. Thường thường thì lý do là bởi người viết tiểu sử có ấn tượng cá nhân hoặc do nguồn tài liệu mà ông dùng. |
Relations between the President and Prime Minister are already badly strained because of the growing alien threat. Mối quan hệ giữa Ngài Tổng thống và Ngài Thủ tướng đã vốn căng thẳng rồi, vì sự gia tăng của những mối đe dọa ngoài hành tinh. |
" Leaf departure is because of Wind pursuit . " Lá rời cây là vì gió cuốn đi . |
Then what do you mean by can't I help you because of him? Vậy ý cô là gì bằng câu " Anh không thể giúp tôi vì anh ấy sao "? |
In fact, because of the slow pace, it didn't look like a chase. Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt. |
I don't want you to marry me because of this Em không muốn anh cưới em vì việc này. |
Maxwell said in 1982: “Much sifting will occur because of lapses in righteous behavior which go unrepented of. Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải. |
Sea levels may fall because of increased glaciation. Mực nước biển có khả năng sẽ hạ thấp do băng hà gia tăng. |
She was named "one of the brightest hopes for domestic crossover rap" because of this single. Allen đã được xem là "một trong những niềm hi vọng sáng nhất cho rap trong nước" với bài hát này. |
Because of limited space, admission will be by ticket only. Vì chỗ ngồi có hạn nên cần phải có thẻ mới được vào cửa. |
Far too many innocent people suffer because of circumstances of nature as well as from man’s inhumanity. Có quá nhiều người vô tội phải chịu đau khổ vì những hoàn cảnh tự nhiên cũng như sự tàn nhẫn của con người. |
Because of beasts like you, girls are afraid to step out of their homes. Vì những con quái vật như ông, nên các cô gái sợ phải bước ra khỏi nhà |
Because of this statistical distribution, Kademlia selects long connected nodes to remain stored in the k-buckets. Do phân phối thống kê này, Kademlia chọn các nút được kết nối dài để được lưu trữ trong các thùng k. |
Is this because of the gunfight? Có phải là bởi vì cuộc đấu súng không? |
Cheon Song Yi must have gone through a lot because of him. Bị một kẻ như vậy nhắm vào, chun Song Yi đúng là thảm thật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ because of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới because of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.