bear children trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bear children trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bear children trong Tiếng Anh.

Từ bear children trong Tiếng Anh có nghĩa là sinh đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bear children

sinh đẻ

Xem thêm ví dụ

It would henceforth limit every human female on Earth capable of bearing children to one.
Nó sẽ lập ra giới hạn từ nay về sau, buộc mỗi phụ nữ trên trái đất chỉ có thể sinh một đứa trẻ thay vì nhiều đứa.
Most girls go through menarche and are then able to become pregnant and bear children.
Đa số phụ nữ trải qua quá trình có kinh nguyệt và sau đó có thể mang thai và sinh đẻ.
SARAH longed to bear children.
SA-RA khao khát có con.
+ 2 So Sarʹai said to Aʹbram: “Please now! Jehovah has prevented me from bearing children.
+ 2 Sa-rai nói với Áp-ram: “Xin mình nghe tôi, Đức Giê-hô-va không cho tôi sinh con.
Bearing children is one of the greatest of all blessings.
Một trong tất cả các phước lành lớn lao nhất là cưu mang con cái.
Yes, the ability to bear children is a precious gift from our loving Creator. —Psalm 127:3.
Đúng vậy, khả năng sinh sản là phần thưởng quý giá đến từ Đấng Tạo Hóa yêu thương.—Thi-thiên 127:3.
This has put to shame those who charged that I would never bear children again.”
Điều này làm những người đó hổ thẹn vì đã nặng lời với tôi cho rằng tôi sẽ không bao giờ sanh đẻ được nữa”.
Managed effectively, affected individuals can have a normal lifespan and bear children.
Quản lý hiệu quả, các cá nhân bị ảnh hưởng có thể có tuổi thọ bình thường và sinh con.
Mothers Who Know Bear Children
Những Người Mẹ Hiểu Biết Thì Sinh Con Cái
The desire to bear children is fundamental and common to all cultures and times.
Ước muốn có con là phổ biến và ăn sâu vào mọi nền văn hóa và mọi thời đại.
In fact, you might not even bear children.”
Mày có lẽ không còn sanh đẻ được nữa”.
How do you call a woman who cannot bear children?
Người ta gọi một người phụ nữ không thể đẻ con là gì nhỉ?
Black Bear Woman's children, in turn, killed Grizzly Bear Woman's children.
Những đứa con của Gấu đen, đến lượt mình, lại giết đàn con của Gấu grizzly.
Why did Sarah long to bear children, and what was her experience in this regard?
Tại sao Sa-ra khao khát có con, và hy vọng của bà có thành không?
Some of you who are married cannot bear children despite overwhelming desires and pleading prayers.
Một số anh chị em đã kết hôn nhưng không thể có con bất kể những ước muốn tràn ngập và những lời cầu nguyện khẩn thiết.
In addition, in our imperfect state, the wonderful privilege of bearing children exacts a physical toll.
Thêm vào đó, vì sự bất toàn của chúng ta mà đặc ân tuyệt vời của việc sinh con làm cho người phụ nữ kém sức về thể chất.
The last time it cost me my right to bear children because I had to have a hysterectomy.”
Lần sau cùng khiến cho tôi không thể có con được nữa vì tôi đã bị cắt tử cung”.
Our married children have continued to bear children in the face of worldly criticism.
Con cái đã lập gia đình của chúng tôi tiếp tục sinh con cái trước lời chỉ trích chê bai của thế gian.
Women bearing children out of wedlock are no longer shunned by society.
Đàn bà không chồng mà đẻ con nay không còn bị xã hội né tránh nữa.
Nor will they bear children for distress,
Không sinh con ra để gặp khốn khổ,
People eat, work, marry, and bear children, as they have always done.
Người ta vẫn ăn uống, làm việc, cưới hỏi và sinh con như thường lệ.
In his book about his wife, Meneghini states categorically that Maria Callas was unable to bear children.
Trong cuốn sách hồi tưởng về người vợ cũ, Meneghini viết rằng Callas không thể có con .
Under this cancer treatment, I can't bear children.
Bác sĩ nói trong thời gian con trị liệu ung thư, sẽ không thể sinh con được.
(Matthew 19:10-12) The apostle Paul did encourage passionate ‘younger widows to marry and bear children.’
(Ma-thi-ơ 19:10-12) Sứ đồ Phao-lô đã khuyên ‘những đàn-bà góa còn trẻ và sôi nổi nên lấy chồng và sanh con-cái’.
The wife may bear children, which blesses the entire family.
Người vợ có thể sinh con, là điều ban phước cho toàn thể gia đình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bear children trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bear children

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.