beaded trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beaded trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beaded trong Tiếng Anh.
Từ beaded trong Tiếng Anh có các nghĩa là vật giọt mỏng, có răng vuông, như ngọc trai, như hạt trai, có ánh xà cừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beaded
vật giọt mỏng
|
có răng vuông
|
như ngọc trai
|
như hạt trai
|
có ánh xà cừ
|
Xem thêm ví dụ
You had all the beads. Chú có toàn bộ những viên xâu này. |
A very small mother-of-pearl bead, cut from mussel shell, is inserted into an oyster. Một miếng xà cừ nhỏ xíu cắt từ vỏ trai được đặt vào bên trong vỏ trai. |
I spent a lot of time counting beads and things like that. Tôi từng ngồi ở đó để đếm mấy chuỗi hạt đó. |
The gold spangles and beads stress the luxury of the item. Nó rất quý phái khi được đính vàng và cườm. |
I have a baby wizard Elvis with gold beads. Một đứa con nít pháp sư tên Elvis với đống vòng vàng. |
According to YouTube, the M/V of "Glass Bead" ranked number nine in top ten "Most Viewed K-Pop Videos Around the World in January 2015". Theo Youtube, M/V của "Glass Bead" xếp hạng thứ 9 trong top 10 M/V K-Pop được xem nhiều nhất trên thế giới trong tháng 1 năm 2015. |
Mary and Laura sat side by side on their bed, and they strung those pretty beads on the thread that Ma gave them. Mary và Laura ngồi cạnh nhau trên giường xâu những hạt chuỗi vào sợi dây do Mẹ đưa. |
We'll start with the bead and see where it takes us. Chúng ta sẽ bắt đầu với chuỗi hạt này và tìm kiếm nó ở đâu. |
Just use that bead they gave you.I' m sure his hands were all over it Chỉ cần dùng hạt chúng đưa anh, tôi chắc là sẽ lần ra dấu vết hắn |
Beads of scarabs, scarab signal rings. Những vòng cườm và nhẫn hình bọ hung. |
Since the beads are fingered in an automatic manner, they allow the user to keep track of how many prayers have been said with a minimal amount of conscious effort, which in turn allows greater attention to be paid to the prayers themselves. Kể từ khi các hạt được ngón tay đếm lần một cách tự động, hột cho phép người dùng theo dõi được bao nhiêu lời cầu nguyện đã được nói với một số nỗ lực có ý thức tối thiểu, do đó cho phép sự chú ý nhiều hơn để bản thân cho những lời cầu nguyện của bản thân chính bản thân mình. |
The beads (if they are colored) and at least a portion of the tassel are traditionally red, symbolizing the blood of Christ and the blood of the martyrs. Các hạt (nếu chúng có màu) và ít nhất là một phần của tua là màu đỏ truyền thống, tượng trưng cho máu của Chúa Kitô và máu của những vị thánh tử vì đạo. |
On a Christmas day many years ago, a young girl received a beautiful beading kit. Vào một ngày Giáng Sinh cách đây nhiều năm, một bé gái nhận được một bộ dụng cụ làm chuỗi hạt rất đẹp. |
Sorry, this was my mother, by the way, in her bead shop in London. À, nhân tiện nói luôn, đó là mẹ tôi, trong tiệm nữ trang của bà ở London. |
Rather than using images, beads, or prayer books as aids in prayer, they simply prayed from the heart in their own words. Họ không dùng hình tượng, chuỗi hạt hoặc sách kinh, mà cầu nguyện từ đáy lòng bằng lời lẽ riêng. |
Adherents of various religions —such as Buddhism, Catholicism, Hinduism, and Islam— have been taught to use beads to recite and count their prayers. Các tín đồ của nhiều tôn giáo, chẳng hạn như Phật giáo, Công giáo, Ấn Độ giáo và Hồi giáo, được dạy rằng phải dùng chuỗi hạt để cầu kinh và đếm số bài kinh. |
It is distributed in 40 countries, and 12 million packets, containing more than 8 billion beads, have been sold worldwide. Hạt trương nở được bán rộng rãi tại 40 quốc gia, 12 triệu gói, chứa hơn 8 tỷ hạt đã được bán trên toàn thế giới. |
She collaborated with American oudist and rabbinical student Zach Fredman on the album One Bead (2012), the debut from his group The Epichorus. Cô đã hợp tác với Zach Fredman, một tay sinh viên chơi nhạc cụ gõ và là giáo sĩ Do Thái người Mỹ trong album "One Bead" (2012), ra mắt từ nhóm The Epichorus của anh. |
A disproved legend claims that Manhattan was purchased for $24 worth of glass beads. Có một truyền thuyết bây giờ vẫn chưa được chứng minh nói rằng Manhattan được mua với giá chỉ bằng chuỗi hạt thủy tinh 24 đô la. |
Prayer beads are used by members of various religious traditions such as Hinduism, Buddhism, Christianity, Islam, Sikhism and the Bahá'í Faith to mark the repetitions of prayers, chants or devotions, such as the rosary of the Blessed Virgin Mary in Catholicism, and dhikr (remembrance of God) in Islam. Tràng hạt được sử dụng bởi các thành viên của các truyền thống tôn giáo khác nhau như Ấn Độ giáo, Phật giáo, Kitô giáo, Hồi giáo, đạo giáo và đức tin của Baha'i để đánh dấu các lần lặp lại các bài cầu nguyện, tụng kinh hay các việc sùng kính, chẳng hạn như chuỗi Mân côi của Đức Trinh Nữ Maria trong Công giáo, và dhikr (sự tưởng nhớ lại của Thiên Chúa) trong đạo Hồi. |
I like to spread my beads out in the dining room, but Frank gets... Tôi thích được tài hạt ở phòng ăn nhưng Frank lại... |
A 1998 paper on the study of glass beads found in Sarmatian graves suggests wide cultural and trade links. Bài báo gần đây về nghiên cứu các chuỗi hạt thủy tinh tìm thấy trong các mồ mả Sarmatia gợi ý về các mối liên kết văn hóa và thương mại. |
A dagger with a lapis handle, a bowl inlaid with lapis, and amulets, beads, and inlays representing eyebrows and beards, were found in the Royal Tombs of the Sumerian city-state of Ur from the 3rd Millennium BCE. Một con dao với tay cầm lapis, một cái bát được khảm bằng lapis, và các con hươu, hạt cườm, và các vết khảm cho lông mày và bộ râu, đã được tìm thấy trong các Lăng mộ Hoàng gia của thành phố Ur từ thiên niên kỷ 3 TCN. |
Distinctive from many other breeds of sheep, some Estonian Ruhnu sheep have one or two beads under the jaw. Khác biệt với nhiều giống cừu khác, một số cừu Ruhnu Estonia có một hoặc hai hạt dưới hàm. |
Other sands, when these micrometeorites come in, they vaporize and they make these fountains, these microscopic fountains that go up into the -- I was going to say "up into the air," but there is no air -- goes sort of up, and these microscopic glass beads are formed instantly, and they harden, and by the time they fall down back to the surface of the Moon, they have these beautiful colored glass spherules. Những loại cát khác, khi những thiên thạch nhỏ này tới, chúng bốc hơi và tạo nên những dòng này, những dòng thiên thạch này sẽ đi lên vào trong-- Tôi đã định nói là "lên vào không khí", nhưng không có không khí nào đưa nó lên được, và những dòng thủy tinh thiên thạch này định dạng tức thì, và chúng cứng lên, và qua thời gian chúng rơi xuống lại bề mặt Mặt Trăng, chúng có hình dáng những quả cầu nhỏ nhiều màu sắc sặc sỡ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beaded trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beaded
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.