be very close to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ be very close to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be very close to trong Tiếng Anh.

Từ be very close to trong Tiếng Anh có nghĩa là sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ be very close to

sát

Verbal; Adjectival

Xem thêm ví dụ

With no load, the speed will be very close to synchronous.
Không tải, tốc độ sẽ rất gần với đồng bộ.
If that had been the case, a haberdasher (in its hypothetical Scandinavian meaning) would be very close to a mercier (French).
Nếu đã như vậy, một người bán kim chỉ (trong ý nghĩa Scandinavian giả của nó) sẽ rất gần với một mercier (tiếng Pháp).
Our map, the Bible, helps us to pinpoint our present location as being very close to the end of this system of things.
Tấm bản đồ Kinh Thánh giúp xác định chúng ta đangrất gần ngày cáo chung của hệ thống này.
Though monotypic, it appears to be very closely related to Circaetus.
Mặc dù đơn loài, nó dường như là rất chặt chẽ liên quan đến Circaetus.
So don’t be discouraged if someone very close to you becomes unfaithful.
Vậy đừng nản lòng nếu một người rất thân cận của bạn trở thành bất trung.
Patients who get better and then get worse again should likewise be question very closely about adherence to treatment.
Bệnh nhân trở nên tốt hơn và sau đó trở nên tồi tệ hơn nữa cũng nên đặt câu hỏi rất chặt chẽ về tuân thủ điều trị.
CHP is most efficient when heat can be used on-site or very close to it.
CHP là hiệu quả nhất khi nhiệt có thể được sử dụng trên trang web hoặc rất gần với nó.
If we had to be so closely bound to the Nautilus, we would not be able to go very far.’
Và nếu ta cũng bị cột chặt vào tàu Nau-ti-lúx như vậy thì ta không thể đi xa được.
Additionally, I thanked him for the trust he placed in me and indicated that I was, in some ways, very close to being moved by it.
Thêm nữa, tôi đã cảm ơn anh ấy vì niềm tin anh ấy dành cho tôi và thể hiện rằng tôi... trên một vài phương diện, đã suýt nữa cảm động nó.
Sir, a closed network like that might be susceptible to very high frequency.
Sếp, một mạng lưới như vậy yêu cầu Sóng tần số rất cao.
John was very close to Jesus and was inclined to be indignant over slights to Him.
Giăng rất thân cận với Chúa Giê-su và dễ bất bình về việc người ta xem nhẹ ngài.
“God himself,” who is exalted so far above the selfish, ruinous man-rule of this day, will be very close as a kind Father to all those who love and worship him in that new system.
“Chính Đức Chúa Trời”, Đấng cao cả hơn chính phủ của loài người ích kỷ và tàn lụng hiện có, sẽ giống như một người Cha ân cần rất gần gũi đối với tất cả những người yêu thương Ngài và thờ phượng Ngài trong hệ thống mới đó.
It was never meant to be a big thing, but a good friend of mine was very close to Terence Rattigan and years later, the silly devil told him the story."
Đó chưa bao giờ là chuyện to tát cả, nhưng một người bạn tốt của tôi từng rất gần gũi với Terence Rattigan và nhiều năm sau,con quỷ khùng đó đã kể với anh ta câu chuyện".
Many, like me, believe Mother Russia to be very close to a historic rebirth.
Có nhiều người, như tôi, tin rằng Mẹ Nga đã tiến gần tới một cuộc tái sinh lịch sử.
Oh, I must be very close to home now.
Oh, ta chắc gần về nhà rồi.
He was known to be a young and aggressive field commander, who previously served as a driver and was very close to Baitullah Mehsud.
Ông được biết đến với tư cách một chỉ huy trẻ và năng nổ, người trước đó từng là một tài xế và rất thân cận với Baitullah Mehsud.
They may be most closely related to genera like Hylaeamys and Euryoryzomys, which contain very similar species.
Chúng có thể liên quan chặt chẽ đến các chi như Hylaeamys và Euryoryzomys, những loài này có các loài rất giống nhau.
These are features that lie in very close proximity to Philippine-occupied features, and can be seen within the horizon.
Các cấu trúc này nằm gần các đảo do Philippine chiếm đóng, và có thể nhìn thấy đường chân trời.
Individuals are said to beclose to each other when they like each other very much and know each other very well.”
Con người được cho làgần nhau khi họ rất thích và hiểu rõ về nhau”.
Since these customers are often very close to making a purchasing decision, it can be a valuable opportunity to contact them and help them purchase.
Vì những khách hàng này rất có khả năng đưa ra quyết định mua hàng, nên việc tiếp cận họ và giúp họ mua hàng có thể là cơ hội quý báu.
Watch it very closely, and you'll see why my six- year- old son now wants to be a neuroscientist.
Quan sát kỹ bạn sẽ thấy tại sao thằng con 6 tuổi của tôi lại muốn thành nhà khoa học thần kinh.
At one point I simply wanted to jump inside this image, so to say, I bought these red and blue 3D glasses, got up very close to the screen, but still that wasn't the same as being able to walk around and touch things.
Có một lần, tôi muốn nhảy vào bên trong hình ảnh này nên tôi đã mua những kính 3D màu đỏ và màu xanh, đứng rất gần màn hình, nhưng vẫn thấy không giống là có thể đi bộ xung quanh và chạm vào chúng.
Native to eastern Russia, northern China, and Japan, the golden oyster mushroom is very closely related to P. cornucopiae of Europe, with some authors considering them to be at the rank of subspecies.
Có nguồn gốc từ miền đông nước Nga, miền bắc Trung Quốc và Nhật Bản, loài nấm này rất có họ hàng với P. cornucopiae ở châu Âu, với một số nhà nghiên cứu nhận thức chúng cấp bậc phân loài.
The function α grows extremely slowly, so that for all practical purposes it may be considered a constant no greater than 4; thus Chazelle's algorithm takes very close to linear time.
Hàm α tăng cực chậm, vì vậy khi áp dụng vào thực tế người ta thường cho nó một hằng số không lớn hơn 4; vì thế giải thuật của Chazelle đạt rất gần đến thời gian tuyến tính.
One of six species of crested penguin, it is very closely related to the royal penguin, and some authorities consider the two to be a single species.
Một trong sáu loài chim cánh cụt có màu, rất chặt chẽ liên quan đến chim cánh cụt hoàng gia, và một số tác giả xem xét hai một loài duy nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be very close to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.