avuncular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avuncular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avuncular trong Tiếng Anh.
Từ avuncular trong Tiếng Anh có các nghĩa là cậu, như bác, như chú, như cậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avuncular
cậunoun |
như bácadjective |
như chúadjective |
như cậuadjective |
Xem thêm ví dụ
Reagan's "avuncular style, optimism, and plain-folks demeanor" also helped him turn "government-bashing into an art form." "Phong cách cha chú, chủ nghĩa lạc quan, và cách cư xử bình dân" của Reagan cũng giúp ông biến "công khích chính phủ thành một hình thức nghệ thuật". |
Alfons Beck is the "sarcastic and avuncular" oldest boy at the boarding house where Sinclair enrolls after his confirmation. Alfons Beck "miệng lưỡi sắc bén nhưng tốt bụng" là cậu trai lớn tuổi nhất ký túc xá nơi Sinclair ở sau buổi lễ kiên tín của mình. |
They understand the structural integrity of a deep avuncular lap, as compared to the shaky arrangement of a neurotic niece in high heels. Họ hiểu rõ tính toàn vẹn cấu trúc khi ngồi sâu trong lòng chú bác, khi so sánh với cách bố trí không vững của một cô cháu gái dễ bị kích thích khi mang giày cao gót. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avuncular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới avuncular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.