avian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avian trong Tiếng Anh.
Từ avian trong Tiếng Anh có nghĩa là loài chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avian
loài chimadjective Yes, what wisdom is manifest in the design of the avian eye! Quả là một sự khôn ngoan tuyệt diệu thể hiện trong cấu trúc đôi mắt loài chim! |
Xem thêm ví dụ
With all the legitimate concerns about AlDS and avian flu -- and we'll hear about that from the brilliant Dr. Brilliant later today Với các mối lo ngại chính đáng về đại dịch AIDS và cúm gia cầm -- và chúng ta sẽ được nghe tiến sĩ Thông Thái lỗi lạc nói về vấn đề này trong ngày hôm nay |
In December 2003, Vietnam reported its first cases of Highly Pathogenic Avian Influenza (HPAI) H5N1. Tháng 12/2003 Việt Nam thông báo ca đầu tiên nhiễm cúm gia cầm độc lực cao (HPAI) H5N1. |
As more non-avian theropods that are closely related to birds are discovered, the formerly clear distinction between non-birds and birds becomes less so. Khi càng nhiều loài khủng long chân thú có mối quan hệ gần gũi với chim được các nhà khoa học phát hiện, thì những điểm khác biệt rõ ràng trước đây giữa chim và loài không phải chim lại càng bị xóa nhòa. |
This is an avian quarantine facility where all imported birds coming into America are required to undergo a 30-day quarantine, where they are tested for diseases including Exotic Newcastle Disease and Avian Influenza. Đây là một trạm kiểm dịch gia cầm nơi mà tất cả gia cầm muốn nhập vào Hoa Kỳ được yêu cầu phải qua 30 ngày kiểm dịch, nơi chúng được kiểm tra các loại dịch bao gồm dịch bệnh Newcastle và dịch cúm gia cầm. |
And so if we can do that, then we can free up resources for buying drugs that you really do need for treating AIDS and HIV and malaria and for preventing avian flu. Vì thế nếu thành công, chúng ta có thể giải phóng các tài nguyên khác để dành cho việc mua thuốc cần thiết để chữa trị bênh HIV/AIDS, sốt rét và ngăn ngừa bệnh cúm gia cầm. |
The study concluded that Tyrannosaurus had the relatively largest brain of all adult non-avian dinosaurs with the exception of certain small maniraptoriforms (Bambiraptor, Troodon and Ornithomimus). Nghiên cứu kết luận rằng Tyrannosaurus có bộ não tương đối lớn trong các loài khủng long đã trưởng thành trừ một số loài maniraptoriforms nhỏ (Bambiraptor, Troodon và Ornithomimus). |
Developers around the world have come up with an amazing variety of ways to layer useful data on top of the maps, from bus routes and crime statistics to the global progress of avian flu. Các nhà lập trình trên thế giới đã nghĩ ra những cách tuyệt vời để sắp xếp dữ liệu hữu ích lên trên bản đồ từ các tuyến xe buýt, và thống kê tội phạm đến sự lan rộng toàn cầu của dịch cúm gia cầm. |
Thus, under the circumstances of food chain disruption previously mentioned, non-avian dinosaurs died, while some crocodiles survived. Do đó, khi chuỗi thức ăn bị phá vỡ như đã đề cập ở trên, các loài khủng long phi chim bị chết trong khi một số loài cá sấu thì sống. |
Though Nemegtomaia has been used to suggest that oviraptorosaurs were flightless birds, the clade is generally considered a group of non-avian dinosaurs. Mặc dù Nemegtomaia đã được sử dụng để gợi ý rằng oviraptorosaurs là những con chim không bay, nhưng nó thường được coi là một nhóm khủng long không phải chim. |
Many species of avians can build burrows, or nest in tree holes or termite nests, all of which provided shelter from the environmental effects at the K–Pg boundary. Một số loài chim hiện đại có thể đào hang, hoặc làm tổ trong các hốc cây hay trong tổ mối, vì các môi trường này giúp chúng ít chịu ảnh hưởng về biến đổi môi trường trong ranh giới K-T. |
We now call them non- avian dinosaurs and avian dinosaurs. Chúng tôi gọi chúng là khủng long không biết bay và biết bay. |
The reading of the Heaf test was defined by a scale: Negative - No induration, maybe six minute puncture scars Grade 1 - four to six papules (also considered negative) Grade 2 - Confluent papules form indurated ring (positive) Grade 3 - Central filling to form disc (positive) Grade 4 - Disc >10 mm with or without blistering (strongly positive) Grades 1 and 2 could result from previous BCG or avian tuberculosis, rather than human TB infection. Việc đọc bài kiểm tra Heaf được xác định theo thang điểm: Âm tính - Không có sẩn, có thể là sáu phút sẹo lõm Lớp 1 – 4 - 6 nốt (cũng được coi là âm tính) Lớp 2 - Các nốt lớn hình thành dạng vòng tròn (dương tính) Lớp 3 – Các sẩn lớn làm thành hình đĩa (dương tính) Lớp 4 - Đĩa> 10 mm có hoặc không phồng rộp (dương tính) Lớp 1 và 2 có thể là kết quả của BCG trước đây hoặc bệnh lao gia cầm, chứ không phải là nhiễm lao ở người. |
In February 2004, avian influenza virus was detected in birds in Vietnam, increasing fears of the emergence of new variant strains. Tháng 2 năm 2004, virus cúm gà được phát hiện ở trong lợn ở Việt Nam, làm tăng nỗi mối lo sợ về sự hình thành những biến thể mới. |
These features make Archaeopteryx a clear candidate for a transitional fossil between non-avian dinosaurs and birds. Những đặc điểm này khiến Archaeopteryx trở thành hóa thạch chuyển tiếp giữa khủng long và chim. |
It also funded projects like the renovation of the Children’s Zoo in 1964, development of the African Scene in 1967, the purchase of medical equipment for the new zoo Hospital in 1975, and the establishment of the Avian Conservation Center in 1978. Hội này cũng cấp quỹ cho các dự án quan trọng như phục hồi Sở thú cho trẻ em năm 1964, phán triển khu quang cảnh châu Phi năm 1967, mua thiết bị y tế cho bệnh viện sở thú năm 1975 và thiết lập Trung tâm bảo tồn loài chim năm 1978. |
And the Avian Flu is also not a good idea. Và cúm Avian cũng không phải chuyện đùa. |
One of 17 megadiverse countries, it hosts 8.6% of all mammalian, 13.7% of all avian, 7.9% of all reptilian, 6% of all amphibian, 12.2% of all piscine, and 6.0% of all flowering plant species. Ấn Độ là một trong 17 quốc gia đa dạng sinh vật siêu cấp, có 8,6% tổng số loài thú, 13,7% tổng số loài chim, 7,9% tổng số loài bò sát, 6% tổng số loài lưỡng cư, 12,2% tổng số loài cá, và 6,0% tổng số loài thực vật có hoa. |
Approximately 50% of all genera became extinct, including all of the non-avian dinosaurs. Khoảng 50% các chi đã tuyệt chủng, bao gồm tất cả các loài khủng long không biết bay. |
- All 39 reports of suspected highly pathogenic avian influenza (HPAI) cases in poultry reported and fully investigated in 2014. - Tất cả 39 báo cáo về các trường hợp nghi nhiễm HPAI ở gia cầm đã được thu thập và điều tra đầy đủ trong năm 2014. |
" It is certainly part of the explanation of why avian viruses , such as H5N1 , fail to transmit readily to humans . " Đó là điều tất nhiên để lý giải tại sao các vi-rút cúm gia cầm , như H5N1 , không thể truyền trực tiếp từ người sang người . " . |
So the non- avian dinosaurs are the big clunky ones that went extinct. Loài không biết bay là những loài to lớn đã tuyệt chủng. |
Now, there's an enormous variety of tiny, inexpensive sensors on the market, and you can easily imagine someone putting together a phone that could measure temperature, CO2 or methane levels, the presence of some biotoxins -- potentially, in a few years, maybe even H5N1 avian flu virus. Hiện nay, có một lượng lớn các bộ phận cảm biến rất nhỏ và rẻ được bán trên thị trường, và bạn có thể dễ dàng tưởng tượng ai đó ghép chúng vào điện thoại và đo được nhiệt độ, nồng độ CO2 hay khí metan, cả sự hiện diện biotoxins, và có thể trong vài năm tới, kể cả virus cúm gia cầm H5N1. |
Although they take their name from a dog-like Chinese demon (Tiangou), the tengu were originally thought to take the forms of birds of prey, and they are traditionally depicted with both human and avian characteristics. Mặc dù tên sinh vật này được lấy từ một con quỷ Trung Quốc với hình chó ("Thiên cẩu"), tengu ban đầu lại có bộ dạng của chim săn mồi, và chúng được mô tả với đặc điểm của cả con người và chim theo truyền thống. |
It was the first carnivorous dinosaur to be discovered in Antarctica and the first non-avian dinosaur from the continent to be officially named. Nó là loài khủng long ăn thịt đầu tiên được phát hiện ở Nam Cực và là khủng long phi chim đầu tiên của được địa được đặt tên chính thức. |
After the Cretaceous–Paleogene extinction event 66 Ma killed off the non-avian dinosaurs, mammals increased rapidly in size and diversity. Sau khi sự kiện tuyệt chủng kỷ Phấn Trắng - Cổ Cận 66 Ma giết đi những loài khủng long không biết bay, động vật có vú nhanh chóng tăng trưởng về kích cỡ và sự đa dạng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới avian
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.