at dusk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at dusk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at dusk trong Tiếng Anh.
Từ at dusk trong Tiếng Anh có nghĩa là nhá nhem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at dusk
nhá nhem
And before your feet stumble on the mountains at dusk. Trước khi chân các người vấp trên núi lúc nhá nhem tối. |
Xem thêm ví dụ
And before your feet stumble on the mountains at dusk. Trước khi chân các người vấp trên núi lúc nhá nhem tối. |
We got back to the dock at dusk, already looking forward to the next day’s exploration. Chúng tôi trở lại bến lúc trời nhá nhem tối, nhưng đã mong đợi cuộc thám hiểm ngày mai. |
But at dusk everything changes. Nhưng trong bóng đêm mọi thứ thay đổi. |
She lingers on the steps of the House of Life, admiring the city at dusk. Cô nán lại trên bậc thềm của Ngôi nhà của Sự sống, ngắm nhìn thành phố buổi hoàng hôn. |
We have to be somewhere at dusk. Bọn tôi phải đến một nơi lúc bình minh. |
5 Be Cautious and Discreet: Going out at dusk or after dark could be hazardous in certain areas. 5 Thận trọng và dè dặt: Tại vài nơi, đi ra ngoài đường vào chạng vạng tối hoặc lúc đã tối sẫm có thể là điều nguy hiểm. |
During Ramadan, fava beans in olive oil and samosas are the most popular dishes and are eaten at dusk. Trong dịp Ramadan, đậu răng ngựa ngâm dầu ô liu (ful medames) và samosa là các món phổ biến nhất và được ăn vào lúc hoàng hôn. |
Minho reappears at dusk dragging Alby, who is stung, but they are unable to reach the closing entrance in time. Minho lại xuất hiện vào lúc hoàng hôn kéo Alby, đang đau nhức, nhưng họ không thể tới được lối vào đóng cửa kịp thời gian. |
They feed most actively at dusk and through the night mostly on bottom-dwelling insects, worms, amphipods, and other small invertebrates. Chúng ăn tích cực nhất vào lúc hoàng hôn và qua đêm chủ yếu là côn trùng dưới đáy, sâu, amphipods, và động vật không xương sống nhỏ khác. |
Just at dusk a boy came with a great big fish and wanted to know if we would pay for it. Vào lúc hoàng hôn, một đứa con trai mang tới một con cá lớn và hỏi chúng tôi có muốn mua không. |
After repelling an enemy air attack at dusk on the 17th, she sailed 19 June to ferry planes to and from Eniwetok. Sau khi đánh trả một cuộc không kích của đối phương vào lúc bình minh ngày 17 tháng 6, nó lên đường vào ngày 19 tháng 6 để làm nhiệm vụ vận chuyển máy bay tại Eniwetok. |
I can become again the man who once crossed the Surrey park at dusk in my best suit, swaggering on the promise of life. Anh lại trở về con người xưa mờ ảo trong bộ phục trang đẹp đẽ, nghênh ngang tiến vào đời. |
At dusk on May 29, with fewer than 10,000 protesters remaining in the square the Art Students constructed bamboo scaffolding and then began assembling the statue. Trời chập tối ngày 29 tháng 5, với ít hơn 10.000 người biểu tình còn lại tại quảng trường, các sinh viên mỹ thuật dựng các giàn tre và rồi bắt đầu ráp tượng. |
Of 40 enemy planes that approached at dusk the 17th, only 15 got by the attacks of the Navy's carrier interceptor planes; and Morrison shot down three of those. Trong số 40 máy bay đối phương xuất hiện lúc chạng vạng ngày 17 tháng 6, chỉ 15 chiếc lọt qua hàng rào ngăn chặn của máy bay tiêm kích hải quân, và các khẩu pháo của Morrison đã bắn rơi ba trong số đó. |
At dusk on 11 April 1942, she picked up 290 survivors from the torpedoed merchant passenger steamer SS Ulysses, and landed them at Charleston, South Carolina the following day. Lúc bình minh ngày 11 tháng 4 năm 1942, Manley vớt 290 người sống sót từ chiếc tàu chở hành khách SS Ulysses bị trúng ngư lôi, và đưa họ lên bờ tại Charleston, South Carolina vào ngày hôm sau. |
And probably the best part of this piece is at dusk and dawn when the twilight wedge has fallen and the ground's dark, but there's still the light above, bright above. Và có lẽ phần tuyệt nhất của tác phẩm này là vào lúc chạng vạng và bình minh khi ánh chiều ta đã rơi xuống và mặt đất trở nên tối tăm nhưng ở trên đầu trời vẫn sáng, ánh sáng vẫn còn. |
At dusk on 5 October, some 4,000 people from these paramilitary forces as well as military and police personnel gathered outside Thammasat University where student protesters had been protesting for weeks. Đến chạng vạng ngày 5 tháng 10, khoảng 4.000 người từ các lực lượng dân quân này cũng như nhân viên quân đội và cảnh sát tập hợp bên ngoài Đại học Thammasat nơi các sinh viên đã kháng nghị nhiều tuần. |
At dusk, under cover of darkness and maintaining radio and radar silence, the force would proceed at full speed to the French coast to keep the German Narvik-class destroyers bottled up in Brest. Lúc hoàng hôn, dưới sự che chở của bóng đêm đồng thời giữ im lặng vô tuyến và radar, lực lượng di chuyển hết tốc độ đến bờ biển nước Pháp nhằm giữ chân các tàu khu trục lớp Narvik của Đức đang bị mắc kẹt lại Brest. |
They used to come round my door at dusk to nibble the potato parings which I had thrown out, and were so nearly the color of the ground that they could hardly be distinguished when still. Họ đã sử dụng đến vòng cửa nhà tôi vào lúc hoàng hôn để nhấm nháp da vụn khoai tây mà tôi đã ném ra, và gần như màu sắc của mặt đất mà họ khó có thể được phân biệt khi vẫn còn. |
But, in my life, the one fulfilling skill that I had was now invoking feelings of conflict -- conflict ranging from extreme sorrow and doubt at dawn to celebratory joy at engrafting the gift of life at dusk. Nhưng trong cuộc đời tôi, một kĩ năng đáng quí mà tôi đã học được là khơi nên những cảm giác xung đột -- xung đột từ nỗi buồn vô hạn và sự nghi ngờ vào bình minh đến niềm vui mừng khi ghép một món quà của sự sống vào lúc hoàng hôn. |
This deer often is most active at dawn and dusk, and is frequently involved in collisions with automobiles. Loài hươu này thường hoạt động nhiều nhất lúc bình minh và hoàng hôn, thường xuyên va chạm với xe ô tô. |
The spider builds a spiral orb web at dawn or dusk, commonly in long grass a little above ground level, taking it approximately an hour. Loài nhện này tạo một mạng nhện hìh quả cầu xoắn ốc vào lúc bình minh hoặc hoàng hôn, thường trong cỏ lâu một chút so với mặt đất, khoảng một giờ. |
Although lions can be active at any time, their activity generally peaks after dusk with a period of socialising, grooming and defecating. Mặc dù sư tử có thể hoạt động bất cứ lúc nào, hoạt động của chúng thường đạt đến đỉnh điểm sau hoàng hôn với thời gian giao tiếp, tắm rửa và đại tiện. |
Rain clouds swallowed the sun a long time ago, but when I look at my watch, the numbers officially make it dusk. Những đám mây nuốt chửng mặt trời đã lâu, nhưng khi nhìn đồng hồ, con số mới chính thức báo trời tối. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at dusk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at dusk
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.